Nội dung text CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - (Bản Học Sinh).docx
2 CĐ1: Thành phần nguyên tử CĐ2: Nguyên tố hóa học CĐ3: Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử CĐ4: Ôn tập chương 1 CĐ1 THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ PHẦN A - CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI GIẢNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử ♦ Nguyên tử rỗng, gồm Hạt Kí hiệu Khối lượng (kg) Khối lượng (amu) Điện tích (C) Điện tích tương đối Hạt nhân Proton p 1,673.10 -27 1 +1,602.10 -19 +1 Neutron n 1,675.10 -27 1 0 0 Vỏ Electron e 9,109.10 -31 0,00055 -1,602.10 -19 -1 ♦ Nguyên tử trung hòa điện: số proton (P) = số electron (E). ♦ Khối lượng nguyên tử: m nt = m p + m n + m e m p + m n (do m e rất nhỏ so với m p,n ) II. Kích thước và khối lượng nguyên tử ♦ Nguyên tử có kích thước rất nhỏ, dùng đơn vị nm (nanomet), pm (picomet) hay (angstrom): 1nm = 10 -9 m; 1pm = 10 -12 m; 1=10 -10 m. - Nguyên tử có đường kính khoảng 10 -10 m (1 ); đường kính hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 10 4 - 10 5 lần. ♦ Khối lượng nguyên tử rất nhỏ, dùng đơn vị khối lượng nguyên tử: amu 1amu = khối lượng của một nguyên tử đồng vị carbon 12. 1amu = 1,6605.10 -27 kg = 1,6605.10 -24 g