Nội dung text 10- CHK1-ĐỀ 5.docx
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 10 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì 1. - Thời gian làm bài: 45 phút. TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi Điểm TN ĐS TLN 1 Chương 1: Mở đầu 1.1. Làm quen với vật lí. 1 0,25 1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. 1 0,25 2 Chương 2: Động học 2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường 1 0,25 2.2. Tốc độ và vận tốc 1 0,25 2.3. Thực hành đo tốc độ của vật. 1 0,25 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. 1 1 1 1,5 2.5. Chuyển động biến đổi. Gia tốc. 1 1 1 1,75 2.6. Chuyển động thẳng biến đổi đều. 1 2.7. Sự rơi tự do 1 1 1 1,5 2.8. Thực hành đo gia tốc rơi tự do. 1 0,25 2.9. Chuyến động ném 2 1 1 1,75 3 Chương 3: Động lực học 3.1. Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực. 1 0,25 3.2. Định luật I Newton 1 0,25 3.3. Định luật II Newton 1 0,25 3.4. Định luật III Newton 1 0,25 3.5. Trọng lực và lực căng. 1 0,25 3.6. Lực ma sát. 1 1 0,5 3.7. Lực cản và lực nâng. 1 0,25 Tổng số câu/ điểm 18 4 6 10 Điểm
2. Bản đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi TN ĐS TLN 1 Chương 1: Mở đầu 1.1. Làm quen với vật lí. Nhận biết: + Nhận biết được đối tượng nghiên cứu của vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. 1 1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. Thông hiểu: Nắm được các khái niệm về sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên, khái niệm sai số tỉ đối. Cách ghi kết quả đo. 1 2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường Nhận biết: + Nhận biết hệ quy chiếu gồm có những yếu tố nào. 1 2.2. Tốc độ và vận tốc Nhận biết Tốc độ trung bình 1 2.3. Thực hành đo tốc độ của vật. Nhận biết: + Nhận biết được để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta phải xác định và đo các đại lượng nảo. 1 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. Nhận biết: Nhận biết được dạng đồ thị độ dịch chuyển – thời gian, đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều. 1 1 1