Nội dung text 5.NEW. TỔNG HỢP KIẾN THỨC VẬT LÝ 12.docx
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 =======================================∞∞∞∞∞∞∞===================================== - 2 - nhờ thực hiện công. Chuyển đổi qua lại giữa độ K và độ C 0 0 TKtC273 tCTK273 Chuyển đổi qua lại giữa độ F và độ C 00 0 0 TF321,8tC TF32 tC 1,8 NHIỆT LƯỢNG cần truyền cho m (kg) chất rắn khi bắt đầu nóng chảy cho tới khi nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. Qλm Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật (J) m là khối lượng của vật (kg) l là nhiệt nóng chảy riêng (J/kg) l là nhiệt lượng cần làm để cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. NHIỆT LƯỢNG cần cung cấp cho m (kg) chất lỏng hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định QLm Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật (J) m là khối lượng của vật (kg) L là nhiệt hóa hơi riêng (J/kg) L là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. CHƯƠNG II. KHÍ LÍ TƯỞNG SỐ MOL A mVN n M22,4N m là khối lượng của vật (g) M là khối lượng mol (g/mol) V là thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn (lít) N là số phân tử (phân tử) N A = 6,02.20 23 (mol −1 ) gọi là số Avogadro. SỐ PHÂN TỬ trong n mol (m gam) chất AA m NnNN M ĐỊNH LUẬT BOYLE 1122 1 p; pV = const; pV = pV V∼ Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định được giữ không đổi thì áp suất p gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích V của nó. Đường ĐẲNG NHIỆT p OV 2T 1T 21TT p O TT 2p 1p (p,T) TT V O (V,T) 2V 1V Trong hệ tọa độ pOV đường đẳng nhiệt là đường hepebol. ĐỊNH LUẬT CHARLES 12 12 VVV VT; = const; TTT∼ Khi áp suất của một khối lượng khí xác định được giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Đường ĐẲNG ÁP 0TK V O 1p 2p 21pp Đường biếu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi gọi là đường đẳng áp.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 =======================================∞∞∞∞∞∞∞===================================== - 3 - Trong hệ tọa độ VOT đường đẳng áp là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. ĐỊNH LUẬT GAY- LUSSAC 12 12 ppp pT; = const; TTT∼ Khi thể tích của một khối lượng khí xác định được giữ không đổi thì áp suất của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Đường ĐẲNG TÍCH Trong hệ tọa độ pOT đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. PHƯƠNG TRÌNH trạng thái khí lí tưởng 1122 12 pVpVpV const; TTT PHƯƠNG TRÌNH Claperon pV nR T pVm R TM R là hằng số khí lí tưởng Khi R = 0,082 [atm/mol.K] → p [atm], V (l) Khi R = 8,3l [J/mol.K] → p [Pa], V (m 3 ) ÁP SUẤT khí tác dụng lên thành bình 21 3pmv µ là mật độ phân tử khí (phân tử/m 3 ). m là khối lượng (kg). 2v trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí. ĐỘNG NĂNG TỊNH TIẾN TRUNG BÌNH của phân tử khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí. 3 2WkT ñ 23 1,38.10 J/K A R k N là hằng số Boltzmann. k đặc trưng cho mối liên hệ giữa nhiệt độ và năng lượng. Định luật I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình đẳng áp ΔUQA Biểu thức công đối với quá trình đẳng áp: 21ApΔVpVV
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 =======================================∞∞∞∞∞∞∞===================================== - 4 - Nhiệt lượng mà hệ nhận được, một phần biến thành công mà hệ thực hiện, một phần làm biến đổi nội năng của hệ. ĐỊNH LUẬT I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình đẳng tích ΔUQ ( ApΔV0 ) Toàn bộ nhiệt lượng hệ nhận được dùng để làm biến đổi nội năng của hệ. ĐỊNH LUẬT I NHIỆT ĐỘNG LỰC học áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt AQ Do trong quá trình đẳng nhiệt 120TTT nên 0U CHƯƠNG III. TỪ TRƯỜNG LỰC TỪ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ và mang dòng điện với cường độ I ở trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ sinFBIl F: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn (N) B: Cảm ứng từ (T) I: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn (A) l: Chiều dài đoạn dây dẫn (m) : Góc hợp bởi B→ và Il→ LỰC TỪ tác dụng lên l(m) chiều dài của 2 dây dẫn thẳng dài song song có dòng điện chạy qua cách nhau 1 khoảng r 712 2.10IIl F r F: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn (N) I 1 : Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thứ nhất (A) I 2 : Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thứ hai (A) l: Chiều dài đoạn dây dẫn (m) r: Khoảng cách giữa hai dây dẫn (m) Từ thông qua khung dây cosNBS : Từ thông qua khung dây (Wb) N : Số vòng dây (vòng) B: Cảm ứng từ (T)