PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 2_Tập hợp và các phép toán tập hợp_Lời giải.pdf


BÀI GIẢNG TOÁN 10 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Tailieutoan.vn Bản word đề và lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 2 a. Mối quan hệ giữa các tập hợp số Tập hợp các số tự nhiên =0; 1; 2; 3, 4;.... Tập hợp các số nguyên gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm: = − − − ...; 3; 2; 1;0;1;2;3.... Tập hợp các số hữu tỉ gồm các số viết được dưới dạng phân số a b , với a b b , , 0   . Số hữu tỉ còn được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Số vô tỉ là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Mối quan hệ giữa các tập hợp số:    . b. Các tập con thường dùng của 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP a. Giao của hai tập hợp Tập hợp gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp S và T gọi là giao của hai tập hợp S và T , ký hiệu là S T  .
BÀI GIẢNG TOÁN 10 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Tailieutoan.vn Bản word đề và lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 3 S T x x S x T  =     |  b. Hợp của hai tập hợp: Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp S hoặc T tập hợp gọi là hợp của hai tập hợp S và T , ký hiệu S T  . S T x x S x T  =     | . c. Hiệu của hai tập hợp: Hiệu của hai tập hợp S và T là tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp S mà không thuộc tập hợp T , ký hiệu S T\ . S T x x S x T \ | =      . Nếu T là tập con của tập hợp S , thì S T\ còn được gọi là Phần bù của T trong S . Ký hiệu là CTs Chú ý: C Ss = . B. . PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Tập hợp và các phần tử của tập hợp 1. Phương pháp Cách liệt kê: Ghi tất cả các phần tử của tập hợp Cách nêu tính chất đặc trưng: Từ tất cả các phần tử của tậ hợp, nhận biết tính chất đặc trưng và ghi tính chất đặc trưng của các phần tử. 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a)  ( )( )  2 2 A x x x x x =  − − − = 2 2 3 2 0 b)   3 2 B x x x x =  − − = 2 3 5 0 c)   2 C x x x =  − − = 2 75 77 0 Lời giải a)  ( )( )  2 2 A x x x x x =  − − − = 2 2 3 2 0 . Ta giải phương trình ( )( ) 2 2 2 2 0 2 2 0 2 2 3 2 0 1 2 3 2 0 2 2 x x x x x x x x x x x x  =  =  − =  − − − =    − − =  = −  =  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.