Nội dung text (GV) Test For Unit 2 - Anh 7 - GB7.docx
Test For Unit – GRADE 7 Page 2 Question 6. Doing outdoor activities regularly helps us keep ________________. A. to fit B. fitting C. fitted D. fit ✅ Đáp án: D. fit �� Giải thích: "Keep + adj" → "keep fit" nghĩa là giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối. Question 7. You should wear a hat and put on suncream to avoid _______. A. skin B. fitness C. activity D. sunburn ✅ Đáp án: D. sunburn �� Giải thích: “Avoid” đi với danh từ → “avoid sunburn” (tránh bị cháy nắng). Question 8. Activities like running and cycling are good ________________ our health. A. in B. for C. to D. with ✅ Đáp án: B. for �� Giải thích: Cấu trúc: “good for + something” → “good for our health” = tốt cho sức khỏe. Question 9. Do you have ________________ eyes? Why don’t you use eyedrops? A. sore B. ache C. pain D. hurt ✅ Đáp án: A. sore �� Giải thích: “sore eyes” = đau mắt Các từ khác: ache (danh từ “đau” chung), pain (đau đớn), hurt (vết thương) → không kết hợp với “eyes”. Question 10. It’s necessary for you ________________ the amount of sugar you have in tea and coffee. A. reducing B. to reduce C. reduce D. to reducing ✅ Đáp án: B. to reduce �� Giải thích: Cấu trúc: “It’s necessary for sb to do sth” → "to reduce" là đúng. Question 11. Rob eats a lot of fast food and he _________ on a lot of weight. A. takes B. spends C. puts D. brings ✅ Đáp án: C. puts �� Giải thích: Cụm từ: “put on weight” = tăng cân Các động từ khác không phù hợp trong cụm này. Question 12. Lauren: “What was Irene’s party like?” Anton: “_____” A. I didn’t go to it. B. She was very lovely. C. She likes big party. D. That’s nice. I like the food best ✅ Đáp án: B. That’s nice. I like the food best. �� Giải thích: Câu hỏi về cảm nhận bữa tiệc → B. là câu trả lời phù hợp: " Nó thật tuyệt. Tôi thích đồ ăn nhất.."
Test For Unit – GRADE 7 Page 3 Các câu khác không đúng về ngữ cảnh hoặc cấu trúc ngữ pháp. Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. STAYING HEALTHY! Are you feeling tired or weak? You may need to take a closer look at your daily habits. Doctors (13) ______ people to eat more fresh vegetables and fruit every day. A healthy (14) ______ can help your body stay strong and full of energy. You should also (15) ______ eating too much junk food, as it can lead to being overweight or even (16) ______ from serious health problems. Question 13. A. advice B. advised C. advising D. advise ✅ Đáp án: D. advise �� Giải thích: Động từ đúng là advise = khuyên ai làm gì B. advised: thì quá khứ → sai thì C. advising (V-ing), A. advice (danh từ) → không phù hợp ngữ pháp. Question 14. A. food B. disease C. sport D. diet ✅ Đáp án: D. diet �� Giải thích: “A healthy diet” = chế độ ăn lành mạnh → giúp cơ thể khỏe mạnh. Các từ khác không phù hợp về nghĩa: disease (bệnh), sport, food (chung chung) Question 15. A. affect B. avoid C. stay D. ignore ✅ Đáp án: B. avoid �� Giải thích: "avoid doing sth" = tránh làm gì → tránh ăn quá nhiều đồ ăn nhanh Các từ khác: affect (ảnh hưởng), stay (ở lại), ignore (lơ đi) không hợp nghĩa. Question 16. A. suffer B. result C. hurt D. recover ✅ Đáp án: A. suffer �� Giải thích: suffer from + bệnh → suffer from serious health problems = chịu đựng vấn đề sức khỏe nghiêm trọng Các từ còn lại không phù hợp ngữ cảnh: result, hurt, recover. Tạm dịch bài đọc GIỮ SỨC KHỎE! Bạn có cảm thấy mệt mỏi hoặc yếu sức không? Có thể bạn cần xem xét lại thói quen hàng ngày của mình. Các bác sĩ khuyên mọi người nên ăn nhiều rau củ quả tươi mỗi ngày. Một chế độ ăn uống lành mạnh có thể giúp cơ thể bạn luôn khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng. Bạn cũng nên tránh ăn quá nhiều đồ ăn vặt, vì nó có thể dẫn đến thừa cân hoặc thậm chí mắc các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to question 17. Question 17. My New Healthy Habits a. Now, I try to eat more vegetables and fresh fruits every day.