Nội dung text Bài 1_Tập hợp. Phần tử của tập hợp_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 1 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Làm quen với tập hợp Khái niệm tập hợp thường gặp trong Toán học và trong cuộc sống. Em hãy viết vào vở: - Tên các đồ vật trên bàn ở Hình 1. - Tên các bạn nữ trong tổ của em. - Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12. Lời giải Các đồ vật trên bàn tạo thành một tập hợp. Mỗi đồ vật trên bàn được gọi là một phần tử của tập hợp đó (thuộc tập hợp). Tương tự, các bạn nữ trong tổ của em tạo thành một tập hợp; các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 12 tạo thành một tập hợp. 2. Các kí hiệu - Người ta thường dùng các chữ in hoa A,B,C,1⁄4 để kí hiệu tập hợp, các chữ in thường a,b,c,1⁄4 để kí hiệu phần tử của tập hợp. - Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn "{}" , cách nhau bời dấu phẩy "," hoặc dấu chấm phẩy ";" (đối với trường hợp các phần tử là số). Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý. - Phần tử x thuộc tập hợp A được kí hiệu là x AÎ , đọc là " x thuộc A ". Phần tử y không thuộc tập hợp A được kí hiệu là y AÏ , đọc là "y không thuộc A ". Ví dụ: a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 . Lời giải Ta có: A {0;1;2;3;4;5} = . Ta cũng có thể viết: A {1;5;2;4;0;3}, = 1⁄4. Mỗi số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là một phần tử của tập hợp A . Số 8 không là phần tử của tập hợp A (8 không thuộc A ). Lời giải Ta viết: 0 A;1 A; ;5 A;8 A Î Î 1⁄4 Î Ï . b) Gọi B là tập hợp các chữ cái có mặt trong từ "nhiên". Lời giải Ta có B {n,h,i, } = ê hoặc B {h,i, ,n};n B;i B;k B = Î Î Ï ê . 3. Cách cho tập hợp Để cho tập hợp A trong ví dụ ở trang 7 , ngoài cách liệt kê tất cả các phần tử của A , ta còn có thể viết A {x x = ∣ là số tự nhiên, x 6} < . Trong cách này, ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A .
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Câu 2. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là A. x y, . B. x. C. x;1 . D. Æ . Câu 3. Cho tập hợp M a b x y = , , , . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a MÏ . B. y MÎ . C. 1Î M . D. b MÏ . Câu 4. Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5 Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1Î A. B. 6Ï A. C. 5Î A . D. 0Î A. Câu 5. Cho tập hợp A = 2;5;8 và tập hợp B = 2;6. Khẳng định đúng là A. Phần tử 2 vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B . B. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp A . C. Phần tử 2 chỉ thuộc tập hợp B . D. Phần tử 5 vừa thuộc tập hợp A , vừa thuộc tập hợp B . Câu 6. Phần tử thuộc tập hợp Q = 0;2;4;6;8 là A. 0 . B.1. C. 3 . D. 5 . Câu 7. Biết ¥ là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. ¥ = 1;2;3;4;.... . B. ¥ = 0;1;2;3;4;..... C. ¥ = 0;1;2;3;4. D. ¥ = 1;2;3;4 . Câu 8. Trên bàn có 2 cái thước kẻ, 2 cái bút bi, 1 cái bút chì, 1 cục tẩy và 1 cái bánh mì. Gọi M là tập hợp đồ dung học tập ở trên bàn. Số phần tử của tập hợp M là A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . Câu 9. Cho tập hợp A x x = Î < £ ¥ | 4 9 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là A. A = 4;5;6;7;8;9 . B. A = 4;5;6;7;8 . C. A = 5;6;7;8 . D. A = 5;6;7;8;9 . Câu 10. Cho hình vẽ sau dưới đây. Tập hợp K viết dưới dạng liệt kê là