PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 12.docx

MA TRẬN ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023 Đề gồm 50 câu trắc nghiệm TT Nội dung Mức độ Tổng NB TH VDT VDC SỐ CÂU 1 Mệnh đề và tập hợp Câu 1 Câu 21 2 2 Hệ thức lượng trong tam giác Câu 2 Câu 22 Câu 46 3 3 Tích vô hướng của hai véc tơ Câu 3 Câu 23 Câu 36 3 4 Hàm số Câu 4 Câu 24 2 5 Hàm số bậc hai Câu 5 Câu 25 Câu 37 3 6 Dấu của tam thức bậc hai Câu 6 Câu 26 Câu 38 3 7 Phương trình quy về pt bậc hai Câu 7 Câu 27 2 8 Bpt, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bậc 2 Câu 8 Câu 28 Câu 47 3 9 Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ pt, bất phương trình Câu 39 Câu 48 2 10 Phương trình đường thẳng Câu 9;10 Câu 40 Câu 49 4 11 Vị trí tương đối của hai đường thẳng, góc và khoảng cách Câu 11;12 Câu 41 3 12 Đường tròn Câu 13 Câu 29 Câu 42 3 13 Ba đường conic Câu 14 Câu 30 2 14 Hai quy tắc đếm Câu 15, 16 Câu 31 Câu 43 3 15 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 17 Câu 32 Câu 44 Câu 50 4 16 Nhị thức Niu-tơn Câu 18 Câu 33 2 17 Thống kê Câu 19 Câu 34 2 18 Xác suất Câu 20 Câu 35 Câu 45 3 Tổng số câu 20 15 10 5 50 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU TRONG ĐỀ Câu 1. [NB]. Cho một số câu, hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề. Câu 2. [NB]. Nhận biết định lý côsin,định lý sin, các công thức diện tích tam giác. Câu 3. [NB]. Tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết tọa độ/tính độ dài vectơ. Câu 4. [NB]. Cho đồ thị hàm số, nhận biết điểm thuộc đồ thị/khoảng đồng biến, nghịch biến. Câu 5. [NB]. Nhận biết một biểu thức là hàm số bậc hai. Câu 6. [NB]. Cho đồ thị hàm số bậc hai 2()yfxaxbxc , tìm các khoảng để 0fx / 0fx . Câu 7. [NB]. Nhận biết một số có là nghiệm của phương trình 2axbxcdxe . Câu 8. [NB]. Kiểm tra cặp số ;xy có là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 9. [NB]. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số. Câu 10. [NB]. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình tổng quát. Câu 11. [NB]. Nhận biết vị trí tương đổi của hai đường thẳng có phương trình tổng quát. Câu 12. [NB]. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Câu 13. [NB]. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn có phương trình 222xaybR Câu 14. [NB]. Nhận biết một phương trình có là phương trình chính tắc của Elip. Câu 15. [NB]. Sử dụng quy tắc cộng cho bài toán đếm. Câu 16. [NB]. Sử dụng quy tắc nhân cho bài toán đếm. Câu 17. [NB]. Nhận biết công thức tính số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp. Câu 18. [NB]. Nhận biết một biểu thức là khai triển của một nhị thức Newton/đếm số các số hạng của một khai triển nhị thức Newton (mũ 4 hoặc mũ 5). Câu 19. [NB]. Tính số trung bình/số trung vị/mod của một mẫu số liệu. Câu 20. [NB]. Nhận biết không gian mẫu/Biến cố của một phép thử. Câu 21. [TH]. Tìm giao/hợp/phần bù của hai tập hợp là các tập con của tập số thực ℝ . Câu 22. [TH]. Sử dụng định lý côsin xác định cạnh/góc còn lại khi biết cạnh và góc cho trước. Câu 23. [TH]. Tìm điều kiện của tham số để 2 vectơ có tọa độ cho trước vuông góc. Câu 24. [TH]. Tìm tập xác định của hàm số chứa căn và mẫu. Câu 25. [TH]. Tìm tọa độ đỉnh của một hàm số bậc hai. Câu 26. [TH]. Tìm nghiệm của bất phương trình bậc hai. Câu 27. [TH]. Tìm số nghiệm của phương trình 2axbxcdxe . Câu 28. [TH]. Nhận biết miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Câu 29. [TH]. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm nằm trên đường tròn. Câu 30. [TH]. Viết phương trình chính tắc đường Hypebol/Parabol thỏa mãn điều kiện cho trước. Câu 31. [TH]. Kết hợp quy tắc cộng, quy tắc nhân trong một bài toán đếm. Câu 32. [TH]. Sử dụng chỉnh hợp/tổ hợp trong bài toán đếm. Câu 33. [TH]. Xác định hệ số của số hạng chứa k x trong khai triển 5 n m b ax x     . Câu 34. [TH]. Xác định phương sai/độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu có dưới 15 giá trị. Câu 35. [TH]. Sử dụng định nghĩa tính xác suất của biến cố. Câu 36. [VD]. Xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp/tọa độ trực tâm tam giác biết tọa độ đỉnh. Câu 37. [VD]. Bài toán thực tế về hàm số bậc hai. Câu 38. [VD]. Xác định giá trị của tham số để biểu thức 2fxaxbxc luôn không âm/không dương. Câu 39. [VD]. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Tìm giá trị lớn nhất/giá trị nhỏ nhất của biểu thức ,Fxyaxby . Câu 40. [VD]. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài cho trước.
Câu 41. [VD]. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và tạo với đường thẳng cho trước một góc a . Câu 42. [VD]. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác biết tọa độ các đỉnh. Câu 43. [VD]. Sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân trong bài toán đếm liên quan đến số. Câu 44. [VD]. Sử dụng hoán vị/chỉnh hợp/tổ hợp trong bài toán đếm liên quan đếm liên quan đến người/đồ vật. Câu 45. [VD]. Tính xác suất của biến cố có sử dụng biến cố đối. Câu 46. [VDC]. Sử dụng các định lý côsin/định lý sin giải bài toán thực tế về đo đạc. Câu 47. [VDC]. Bài toán thực tế về hàm số bậc hai. Câu 48. [VDC]. Giải bài toán thực tế bằng cách lập hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 49. [VDC]. Viết phương trình đường thẳng có yếu tố max, min/Bài toán thực tế về phương trình đường thẳng. Câu 50. [VDC]. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong bài toán đếm. ĐỀ BÀI Câu 1. [Mức độ 1] Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 2. Hôm qua các em có xem bóng đá không? 3. 5510 . 4. Thời tiết hôm nay nóng quá! 5. Chu vi hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng của nó. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác nhọn ABC có  30A và 6BC . Bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 2R . B. 3R . C. 6R . D. 5R . Câu 3. [Mức độ 1] Cho hai vectơ 2;3u→ , 1;2v→ . Tích .uv→→ là A. 6. B. 8. C. 4. D. 7. Câu 4. [Mức độ 1] Cho hàm số bậc hai 2,0yfxaxbxca có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.