Nội dung text P28 On tap chuong VII.docx
1 BUỔI 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG VII Tiết 1. Bài 1: Giải các phương trình sau a) 5349xx+=- ; b) 3,25(0,2)50,2xxx--=+ ; c) 2 0,52,5 34 xx x- +=- ; d) 24631 2 3515 xx x-+ -=-+ . Bài 2. Giả sử bên đĩa cân thứ nhất có một hộp nặng 90 g; đĩa cân thứ hai có một hộp nặng 30 g, mỗi viên bi đặt trên đĩa cân ở hình bên đều có khối lượng là x (g). Hai đĩa cân thăng bằng. a) Viết phương trình biểu thị sự thăng bằng của cân . b) Giải phương trình vừa tìm được ở câu a. Bài 3: Cho một mảng tường hình thang có diện tích 2300m . Nếu chiều cao là 20m và chiều dài của một cạnh đáy là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đáy còn lại . Viết phương trình biểu thị diện tích mảng tường hình thang. Từ đó giải phương trình tìm x. x S= 300 m2 16m 20m A D B C H Bài 4. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe lưn đẹp và tiện dụng cho người khuyết tật . Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn với số vốn ban đầu là 500000000 đồng, chi phí sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2500000 đồng, giá bán ra mỗi chiếc là 3000000 đồng. a) Viết hàm số biểu diễn tổng số tiền đã đầu tư đến khi sản xuất ra được x chiếc xe lăn (gồm vốn ban đầu và chi phí sản xuất ) và hàm số biểu diễn số tiền thu được khi bán ra x chiếc xe lăn. b) Công ty A phải bán bao nhiêu chiếc xe mới thu hồi được vốn ban đầu ? 30g 90g
2 Tiết 2: Bài 1: Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện. Bài 2: Hai tổ công nhân trong một công xưởng, sản xuất được 600 sản phẩm trong tháng đầu. Sang tháng thứ hai, tổ I làm vượt mức 25% , tổ II vượt mức 15% do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất dược 725 sản phẩm. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài 3. Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe thứ nhất đi sớm hơn xe thứ hai là 1 giờ 30 phút với vận tốc 30/.kmh Vận tốc của xe thứ hai là 35km)h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4. Một ca nô đi từ bến A đến bến B hết 6 giờ; khi đi từ B về A nhanh hơn lúc đi là 4km) giờ nên thời gian chỉ mất 5 giờ. Tính quãng đường AB. Tiết 3: Bài 1: 1) Cho hàm số bậc nhất ()23fxx=- . Tính : ()()11;0;; 2fffæö ÷ç ÷-ç ÷ç ÷çèø . 2) Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau : a) 21yx=- b) 1 4 4yx=- c) yx= 3) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng sau : 31;;33yxyxyx=-==- . Bài 2: Cho hàm số bậc nhất : 3yx=+ có đồ thị là (d) a) Vẽ đồ thị ()d của hàm số đã cho . b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và đường thẳng 1.yx=-+ c) Xác định m để đồ thị hàm số ()322ymx=-+ song song với (d). Bài 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số cân nặng là ()480–20Pnn= (g). a) Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng thêm bao nhiêu gam ?
3 b) Muốn mỗi con cá tăng thêm 200 gam sau một vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích ? Bài tập trắc nghiệm Bài 1. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 30 7 x += ; B. ()()120xx-+= ; C. 15635xx-=+ D. 32xx=+ Bài 2. Nghiệm của phương trình 390x-= là : A. 3x= ; B. 3x=- ; C. 1 3x= ; D. 1 3x- = Bài 3. Cho hàm số 2().yfxx== Tính ()()55ff-+ . A. 0 B. 25 C. 50 D. 10 Bài 4. Nhà bác học Galileo Galilei (1564 – 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của một vật được biểu diễn gần đúng bởi hàm số 25yx= . Quãng đường mà vật đó chuyển động được sau 3 giây là : A. 20m B. 45m C. 50m D. 60m Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm Q là : A. ()0;2Q- B. ()1;2Q- C. ()0;2Q D. ()2;0Q- Bài 6. Đồ thị hàm số yax= ()0a¹ là : A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng Bài tập về nhà.