PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DE_HK2.docx



Câu 2.Cho phương trình 3 x  m 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phương trình có nghiệm dương nếu m  0 . b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi m . c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất d) Phương trình có nghiệm với m  1 . Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng 2/3.Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện ít nhất 1 lần mặt ngửa. Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  ( ABC) và SC  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . Câu 3: Cho bất phương trình 2log2x1log1x . Tính tích các nghiệm của bất phương trình. Câu 4. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được xác định bởi ebtfta , trong đó a,b là những hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiếminh học với 5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn 1.000 tế bào? Phần 4: Tự luận. Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0D120BA , SA  ( ABCD) và 3SAa . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) ? Câu 3: Mức cường độ âm P của một nguồn âm cho trước xác định bởi 010logI P I được đo bằng Decibel(db), Trong đó I là cường độ âm có đơn vị W và 122010W/Im là cường độ cuẩn mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm 21WItt với t được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ âm tại thời điểm t = 3 giây. ( HẾT)
LỜI GIẢI THAM KHẢO Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3B 4B 5B 6A 7C 8B 9C 10D 11C 12A Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Với các số thực a, b  0 bất kì, rút gọn biểu thức 2222loglogPab ta được A. 22log2aPb B. 22logPab C. 2 2loga P b     D. 22 2a logP b     Lời giải 2222222222logloglogloglogPababab Câu 2. Giải phương trình : 1 2 log12x A. 2x B. 5 2x C. 3 2x D. 5x Lời giải 12 2 log12log12145xxxx Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 45. B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Gọi E là trung điểm CD thì AE  CD , BE  CD  CD   ABE   CD  AB . Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD . Biết 6 3 a SA . Góc giữa SC và (ABCD) là: A. 45. B. 30 . C. 75 . D. 60. Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.