PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 6.3. TỔNG HỢP VÔ CƠ.pdf


5Na2SO3 +2KMnO4 +6NaHSO4 3⁄43⁄4®Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 +3H2O d. SO3 + HF 3⁄43⁄4® HSO3F SO3 + NH3 3⁄43⁄4® HSO3NH2 Câu 4. (HSG 12 ĐakLak Hệ THPT, GDTX Năm 2023-2024) Cho AlCl3 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NH3, Na2CO3, Ba(OH)2. Viết phương trình hoá học của các phản ứng có thể xảy ra. Hướng Dẫn giải AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑ 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O Câu 5. Cho các phản ứng theo sơ đồ sau: (1) P4 (trắng) + Cl2 3⁄43⁄43⁄43⁄4® o t thuong X (2) X + Cl2(dư) 3⁄43⁄43⁄4® CCl 4 Y (3) Y + BCl3 3⁄4 3⁄4 3⁄4® CCl 4 Z (4) Z + H2O (dư) o 3⁄43⁄4®t ......... a) Xác định công thức các chất X, Y, Z và hoàn thành các phản ứng trong sơ đồ đó. b) Xác định cấu trúc phân tử của các phân tử X, Y, Z. Biết rằng Z là hợp chất ion. Hướng dẫn giải a) (1) P4 (trắng) + 6Cl2 3⁄43⁄43⁄43⁄4® o t thuong 4PCl3 X là PCl3. (2) PCl3 + Cl2(dư) 3⁄43⁄43⁄4® CCl4 PCl5 Y là PCl5. (3) PCl5 + BCl3 3⁄43⁄43⁄4® CCl4 [PCl4] + [BCl4] - Z là [PCl4] + [BCl4] - (4) [PCl4] + [BCl4] - + 7H2O o 3⁄43⁄4®t H3PO4 + H3BO3 + 8HCl b) Câu 6. BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2021-2022 Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + X2 3⁄43⁄4® X3 + X4 + H2O; X1 + 2X2 3⁄43⁄4® X3 + X5 + 2H2O; X2 + X4 3⁄43⁄4® X5 + H2O; X1 + X5 3⁄43⁄4® X3 + 2X4; 2X6 + 3X5 + 3H2O 3⁄43⁄4®2Al(OH)3 + 3CO2 + 6KCl. Xác định các chất thích hợp tương ứng với X1 , X2 , X3, X4 , X5 , X6. Cho biết X1, X3 là hợp chất muối chứa Calcium.
Hướng dẫn giải 1. X1: Ca(HCO3)2; X2: KOH; X3: CaCO3; X4: KHCO3; X5: K2CO3; X6: AlCl3. Câu 7: Ba nguyên tố A, M, X đều thuộc chu kỳ 3. Hãy xác định các chất A1, A2, A3 viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: (a) A(OH)m + MXy 3⁄43⁄4®A1 +... (b) A1 + A(OH)m 3⁄43⁄4® A2(tan) (c) A2 + HX 3⁄43⁄4® A1 +... (d) A1 + HX 3⁄43⁄4® A3 (tan) +... Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng (a) 3NaOH + AlCl3 3⁄43⁄4® Al(OH)3(A1) + 3NaCl (b) Al(OH)3(A1) + NaOH 3⁄43⁄4® Na[Al(OH)4](A2) (c) Na[Al(OH)4](A2) + HCl 3⁄43⁄4® Al(OH)3 (A1)+NaCl + H2O (d) Al(OH)3 + 3HCl 3⁄43⁄4® AlCl3 (A3) + 3H2O hoặc (a) Al3+ + 3OH- 3⁄43⁄4® Al(OH)3 (b) Al(OH)3 + OH- 3⁄43⁄4® [Al(OH)4] - (c) [Al(OH)4] - + H+ 3⁄43⁄4® Al(OH)3 + H2O (d) Al(OH)3 + 3H+ 3⁄43⁄4® Al3+ Câu 8. Hợp chất (SCN)2 được gọi là một trong các halogen giả vì nó có nhiều tính chất giống với halogen. Biết tính oxi hóa của (SCN)2 mạnh hơn I2 và yếu hơn Br2. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. NaSCN + Br2 3⁄43⁄4® 2. NaI + (SCN)2 3⁄43⁄4® 3. MnO2 + H2SO4 + NaSCN 3⁄43⁄4® 4. AgSCN + Br2 3⁄43⁄4® 5. C2H4 + (SCN)2 3⁄43⁄4® Hướng Dẫn Giải 1. 2NaSCN + Br2 → (SCN)2 + 2NaBr 2. 2NaI + (SCN)2 → 2NaSCN + I2 3. MnO2 + 2H2SO4 + 2NaSCN → Na2SO4 + (SCN)2 + MnSO4 + 2H2O 4. AgSCN + Br2 → AgBr + (SCN)2. 5. C2H4 + (SCN)2 → CH2(SCN)-CH2(SCN) Câu 9. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. A2(CO3)a + HNO3 3⁄43⁄4® NO + ... (A là kim loại có hoá trị cao nhất là b) b. N2H4 + AgNO3 + NaOH 3⁄43⁄4® N2 + Ag + NaNO3 + ... c. Fe3O4 + HNO3 dư 3⁄43⁄4® NxOy + ... d. KClO4 + FeCl2 + H2SO4 3⁄43⁄4® Cl2 + ... e. Fe3C + H2SO4 đặc nóng dư 3⁄43⁄4® f. FexSy + HNO3 đặc nóng dư 3⁄43⁄4® ................. + NO2 + .................+ H2O Hướng Dẫn Giải a. 3A2(CO3)a + (8b-2a)HNO3 3⁄43⁄4® 6A(NO3)b + 2(b-a)NO + 3aCO2 + (4b-a)H2O b. N2H4 + 4AgNO3 + 4NaOH 3⁄43⁄4® N2 + 4Ag + 4NaNO3 + 4H2O c. (5x-2y) Fe3O4 + (46x-18y)HNO3 3⁄43⁄4® (15x-6y)Fe(NO3)3 + 1NxOy +(23x-9y) H2O d. 6KClO4 + 14FeCl2 + 24H2SO4 3⁄43⁄4® 17Cl2 + 7Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 24H2O e. 2Fe3C+ 22H2SO4 đặc nóng dư 3⁄43⁄4® 3Fe2(SO4)3 + 2CO2 + 13SO2 + 22H2O   

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.