Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 8.4. HỮU CƠ XÁC ĐỊNH CHẤT HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ - CHUỔI - PHƯƠNG TRÌNH.pdf
(4) Xt,r HCOOH CH CH HCOOCH CH + o 3⁄43⁄43⁄4® = 2 v (5) 0 t HCOOCH CH NaOH HCOONa CH CHO = + 3⁄43⁄4® + 2 3 (6) t CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag 3 3 3 2 3 4 4 3 + + + 3⁄43⁄4® + + n (7) CH COONH HCl CH COOH NH Cl 3 4 3 4 + 3⁄43⁄4® + (8) CH COOH NaOH CH COONa H O 3 3 2 + 3⁄43⁄4® + Câu 6 (HSG Long An lớp 12 – 2016): Xác định công thức cấu tạo của A, B, C và D trong sơ đồ sau: Hướng dẫn giải OH COOH OH COOH OCOCH3 A B C D Câu 7. Cho chuỗi các phản ứng sau: (1) (A) + H2O 3⁄43⁄4® (B)+(X) (4) (A) + NaOH + H2O 3⁄43⁄4® (G)+(X) (2) (C)+ NaOH 0 3⁄43⁄43⁄4®t xt , (X)+(E) (5) (E) + (D) + H2O 3⁄43⁄4® (B)+(K)+(I) (3) (A)+ HCl 3⁄43⁄4® (D)+(X) (6) (G)+(D)+H2O 3⁄43⁄4® (B)+(K) Biết: X có công thức phân tử là RH4, tổng số hạt proton trong X bằng 10. Tìm X và xác định các chất A, B, C, D, E, G, K, I. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Hướng dẫn giải Tìm X: ZR +4=10 Þ Zn=6: R là C. Vậy X là CH4. Chỉ ra các chất A, B, C, D, E, G, K, I PTHH: (1) Al4C3 + 12H2O 3⁄43⁄4® 4Al(OH)3 + 3CH4. (A) (B) (X) (2) CH3COONa+ NaOH 0 3⁄43⁄43⁄4® t CaO , CH4 + Na2CO3 (C) (X) (E) (3) Al4C3 + 12HCl 3⁄43⁄4® 4AlCl3 + 3CH4 (A) (D) (X) (4) Al4C3 + 4NaOH+ 4H2O 3⁄43⁄4® 4NaAlO2 + 3CH4 (A) (G) (X) (5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 3⁄43⁄4® 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 (E) (D) (B) (K) (I) (6) 3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O 3⁄43⁄4®4Al(OH)3 + 3NaCl (G) (D) (B) (K) Câu 8. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) thực hiện dãy chuyển hóa sau: A t0 B +X C +Y D E +Y +X F G C H Cho biết E là là thành phần trong dung dịch nước rửa tay sát khuẩn Covid-19, G và H là polymer. Hướng dẫn giải
2CH4 (A) 0 3⁄43⁄43⁄4® 1500 C C2H2 (B) + 3H2 C2H2 + H2 (X) 0 3 Pd 3⁄43⁄43⁄43⁄4® PbCO , t C2H4 (C) C2H2 + H2O (Y) 2+ + 0 Hg , H 3⁄43⁄43⁄43⁄4® t CH3CHO (D) CH3CHO + H2 Ni, t0 3⁄43⁄43⁄4® C2H5OH (E) C2H4 + H2O H , t + 0 3⁄43⁄43⁄4® C2H5OH 2C2H5OH 0 3⁄43⁄43⁄4® xt, t CH2=CH-CH=CH2 (F) + 2H2O + H2 0 Na, t ,p 2 2 nCH =CH-CH=CH ( 3⁄43⁄43⁄4® CH -CH=CH-CH ) 2 2 n (G) C2H5OH 0 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® H SO ®Æc, 170 C 2 4 C2H4 + H2O 0 xt, t ,p 2 2 nCH =CH ( 3⁄43⁄43⁄4® CH -CH ) 2 2 n (H) Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các chất sau: A (C, H, O, Na) B C D E F G C2H2O2 C2H6O2 cao su buna Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Biết phần trăm khối lượng các nguyên tố trong chất A là 29,27%C; 3,66%H; 39,02%O; còn lại là nguyên tố Na. Hướng dẫn giải CTPT A là CxHyOzNat 29, 27 39,02 28,05 x : y : z : t : 3,66 : : 2 : 3: 2 :1 12 16 23 = = => CTĐGN C2H3O2Na Công thức A phù hợp dãy chuyển hóa là CH3COONa (1) CH3COONa + NaOH 0 3⁄43⁄43⁄4® CaO,t CH4 + Na2CO3 (B) (2) 2CH4 0 1500 C 3⁄43⁄43⁄4® l.l.n CH CH o + 3H2 (C) (3) CH CH o + H2 3 0 Pd/PbCO 3⁄43⁄43⁄43⁄4® t CH2=CH2 (D) (4) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3⁄43⁄4® 3C2H4(OH)2 +2MnO2 + 2KOH (C2H6O2) (5) 2CH CH o 4 , 0 NH Cl CuCl 3⁄43⁄43⁄43⁄4® t CH2=CH–C CH o (F) (6) CH2=CH–C CH o + H2 3 0 Pd/PbCO 3⁄43⁄43⁄43⁄4® t CH2=CH–CH=CH2 (G) (7) nCH2=CH–CH=CH2 0 xt,t 3⁄43⁄43⁄4® p –(–CH2–CH=CH–CH2–)–n Cao su buna (8) CH CH o + 2Br2 3⁄43⁄4® CHBr2–CHBr2 (E) (9) CHBr2–CHBr2 + 4NaOH 0 3⁄43⁄4®t O=CH–CH=O + 4NaBr + 2H2O (C2H2O2)