Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 09 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 09 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Nguyên hàm của hàm số xfxe là: A. 1 1 x e C x . B. x eC . C. x e C x . D. 1x xeC . Câu 2: Cho hàm số yfx liên tục, nhận giá trị dương trên coạn ;ab . Xét hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hảm số yfx , trục hoảnh và hai đường thảng ,xaxb . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox có thế tích là: A. baVfxdx . B. 2baVfxdx . C. 22[]baVfxdx . D. 2[]baVfxdx . Câu 3: Hai mẫu số lię̂u ghép nhóm 12,MM có bảng tần số ghép nhóm như sau: 1 M Nhóm 8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 Tần số 3 4 8 6 4 2 M Nhóm 8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 Tằn số 6 8 16 12 8 Gọi 12,ss lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm 12,MM . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 12ss . B. 122ss . C. 122ss . D. 124ss . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳıg đi qua điểm 1;3;5M và có một vectơ chỉ phương 2;1;1u→ là: A. 135 211 xyz . B. 135 211 xyz . C. 135 211 xyz . D. 135 211 xyz .
Câu 5: Cho hàm số 0,0axbycadbc cxd có đồ thị như hình vẽ bên. Tiṣ̂m cận ngang của đồ thị hàm số là: A. 1x . B. 1 2y . C. 1y . D. 1 2x . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2log13x là: A. 1;9 . B. ;9 . C. 9; . D. 1;7 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 380xyz . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. 11;3;1n→ . B. 21;3;1n→ . C. 31;3;8n→ . D. 41;3;8n→ . Câu 8: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SAABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ABCD ? A. SAB . B. SBC . C. SCD . D. SBD . Câu 9: Nghiệm của phương trình 26x là: A. 6log2x . B. 3x . C. 4x . D. 2log6x . Câu 10: Cấp số cộng nu có 11u và 23u . Số hạng 5u của cấp số cộng là: A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 11: Cho hình hộp (minhABCDABCD họa nhu hình bên). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ABBBBAAC→→→→ . B. 'ABBCCDAC→→→→ . C. ABACAAAC→→→→ . D. ABAAADAC→→→→ . Câu 12: Cho hảm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;1 . B. ;1 . C. 1;1 . D. 1; . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2cosfxxx . a) 02; 22ff . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2sin1fxx . c) Nghiệm của phương trình 0fx trên đoạn 0; 2 là 6 . d) Giá trị lớn nhất của fx trên đoạn 0; 2 là 3 6 . Câu 2: Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h . Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ (,,0)vtatbabaR , trong đó t là thời gian tính bẳng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. a) Quâng đường ô tỏ đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180 m. b) Giá trị của b là 10. c) Quãng đường St (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thr̛̀i gian t giây 024t kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức 240Stvtdt d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h . Câu 3: Truớc khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về sản phầm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời "sẽ mua"; có 95 người trả lời "không mua". Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ưng với những cách trả lời "sẽ mua" và "không mua" lần lượt là 70% và 30% . Gọi A lả biến cố "Người được phỏng vấn thực sự se mua sản phẩm". Gọi B là biến cố "Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm". a) Xác suất 21 40PB và 19 40PB .
b) Xác suất có điều kiện 0,3PAB�O . c) Xác suất 0,51PA . d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời "sẽ mua" khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn 7500000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gáy nguy hiểm cho Trái Đất. Để theo đõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các vật thể ở độ cao khồng vượt quả 6600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6400 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000 km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm 6;20;0M đến điểm 6;12;16N . a) Đường thẳng MN có phương trình tham số là 63 208, 4 xt ytt zt R . b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dỡi của hệ thống quan sát lả điểm 3;4;12A . c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trỉ cuối cùng mả thiên thạch di chuyển trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 18900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị ki-lô-mét). d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút thì thời gian nó di chuyển từ M đến N là 6 phút. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm). Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABCABC có 5,5,7ABBCCA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 2: Một trò chợi điện tử quy định như sau: Có 4 trụ ,,,ABCD với số lượng các thử thách trến đường đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua tất cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trử lại trụ đó đưự nữa, nhung ngưởi chơi vẫn phải trở về trụ ban đầu. Tổng số thử thách của đường di thoả mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?