PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GIẢI ĐỀ 20- TĂNG TỐC VIP.pdf

BỘ ĐỀ TĂNG TỐC – ĐỀ SỐ 20 ĐỀ NỘI BỘ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:........................................ Số báo danh: .............................................. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn 2;3 là? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 2: Cho hàm số   ax b y f x cx d     có đồ thị như hình vẽ. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là? A. 1;1 . . B. 1;2. C. 2;1. D. 2;2. Câu 3: Cho tích phân   1 0   f x x dx   2 2   . Khi đó tích phân   1 0 f x dx  bằng? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 3 4 1 0 x y z     . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của   là? A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3;4  . C. n   2;3;4  . D. n   2;3;1  .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 : 3 ? 2 x t d y t z t            A. 1 2 2 3 1 x y z     B. 1 2 1 3 2 x y z      C. 1 2 2 3 2 x y z      D. 1 2 2 3 1 x y z     Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu         2 2 2 S x y z : 5 1 2 3       có bán kính bằng? A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3 Câu 7: Nếu hai biến cố A B, thỏa mãn P B P A B      0,6; 0,2   thì P A B   bằng ? A. 3 . 25 B. 2 . 5 C. 1 . 3 D. 4 . 5 Câu 8: Cho bảng số liệu sau đây Nhóm 1,5; 2,5 2,5; 3,5 3,5; 4,5 4,5; 5,5 5,5; 6,5 Tần số 2 3 7 2 1 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho bởi bảng trên là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Phương sai luôn luôn là số không âm. B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn. C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn. D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn. Câu 10: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ 14; 15 15; 16 16; 17 17; 18 18; 19 Số con hổ 1 3 8 6 2 Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng? A. Khoảng biến thiên. B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 11: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x   , y g x    và hai đường x a  , x b  (như hình vẽ bên). A.     d d .     c b a c S f x g x x g x f x x               B.     d d .     c b a c S g x f x x f x g x x               C.     d . b a S g x f x x       D.     d . b a S f x g x x       Câu 12: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 , 0, 0 x y e y x    và x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng A. 1 4 0 d x e x  . B. 1 8 0 d x  e x  . C. 1 4 0 d x  e x  . D. 1 8 0 d x e x  . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng 1 : 2 1 x t d y t z           và mặt phẳng P x y z : 2 2 1 0.     a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là 1;2; 1 . b) Mặt phẳng ( ) P có một vectơ pháp tuyến là (2;1; 2).  c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( ) P tại điểm 3;2; 1 .
d) Một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng ( ) P có một vectơ chỉ phương là 4;2; 3  . Câu 2: Cho hàm số   3 2 y f x ax bx cx d      có bảng biến thiên như sau: a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2. b) Giá trị cực đại của hàm số là 2. c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 bằng 2. d) Đồ thị của hàm số không có tâm đối xứng. Câu 3: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi 1 4 đường tròn có bán kính R  2, đường cong y x  4 và trục hoành (miền tô đậm). a) Diện tích 1 S  2 . b) Diện tích 2 16 3 S  . c) Thể tích vật thể khi quay phần 2 S quanh trục hoành là   4 0   4 d 8 .   x x  d) Thể tích của khối tạo thành khi cho hình H  quay quanh trục hoành là 28 . 3  Câu 4: Năm 2020, dịch COVID-19 bùng phát trên toàn thế giới. Các nhà khoa học đã phát triển một loại test nhanh để phát hiện virus SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19. Theo thống kê, khi một

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.