PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 184. Sở Hải Dương.docx


Câu 9: Một đoạn dây dẫn có chiều dài L , mang dòng điện cường độ I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ . Gọi  là góc hợp bởi đoạn dây mang dòng điện và hướng của B;F→ là độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây. Biểu thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây là A. sin B I.L F  . B. F B I.L. sin . C. F B I.L. cos . D. B F.I.L. sin . Câu 10: Trong các bức xạ điện từ gồm tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma và tia X thì bức xạ nào có bước sóng dài nhất? A. Tia gamma. B. Tia hồng ngoai. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 11: Khi sử dụng tia X để chụp ảnh xương ống chân bị gãy của một bệnh nhân thì thu được trên ảnh các vùng sáng, tối với mức độ khác nhau tương ứng với cường độ của tia X nhỏ hay lớn chiếu tới phim. Trong các vị trí A,B , C và D trên ảnh thì vị trí nào ứng với cường độ tia X bị hấp thụ nhiều nhất? A. Vị trí D B. Vị trí B C. Vị trí C D. Vị trí A Câu 12: Một khung dây phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ sao cho vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tạo với B→ một góc  . Công thức tính từ thông  qua khung dây là A. BSsin . B. BS sin . C. BScos . D. BS cos . Câu 13: Đơn vị của cảm ứng từ là A. weber (Wb).B. fara (F).C. tesla (T).D. henry (H). Câu 14: Vật chất ở thể lỏng có đặc điểm nào sau đây? A. Dễ nén, có thể tích và hình dạng riêng. B. Dễ nén, có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng. C. Khó nén, có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng. D. Khó nén, có thể tích và hình dạng riêng. Câu 15: Trong một số trường hợp, người ta có thể mở nút bấc chai rượu vang bằng cách hơ nóng cổ chai. Khi cổ chai được hơ nóng, không khí trong cổ chai giãn nở, tăng áp suất và đẩy nút bấc ra ngoài. Giả sử khí trong chai là xác định và coi là khí lí tưởng; ban đầu khí có áp suất bằng 51,4.10 Pa và có nhiệt độ bằng 7C . Khi khí được hơ nóng đến 87C thì nút chai bắt đầu dịch chuyển, coi thể tích khí trong chai không đổi. Áp suất của khí trong chai khi nút bấc bắt đầu dịch chuyển bằng bao nhiêu? A. 517,4.10 Pa . B. 51,8.10 Pa . C. 51,1.10 Pa . D. 51,6.10 Pa . Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: 4141 271He NHX . Số neutron của hạt nhân X là A. 9 . B. 17. C. 8 . D. 18 . Câu 17: Một lượng khí lí tưởng xác định chứa trong một bình kín có áp suất p . Nếu nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí này tăng gấp hai lần và thể tích của bình được giữ không đổi thì áp suất của lượng khí đó A. vẫn bằng áp suất p . B. bằng bốn lần áp suất p . C. bằng hai lần áp suất p . D. bằng một nửa áp suất p . Câu 18: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao nE xuống trạng thái dừng có năng lượng thấp mE thì phát ra một photon có năng lượng nm hc EE  (với 34 6,626.10 J.sh ). Trong quang phổ vạch phát xạ của hydrogen, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Vạch đỏ ứng với photon phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có năng lượng nE1,5eV xuống trạng thái có năng lượng mE3,4eV . Bước sóng của vạch đỏ bằng bao nhiêu? A. 0,65 m . B. 0,72 m . C. 0,62 m . D. 0,75 m . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.