Nội dung text 6. Ôn tập chương 1-HS.pdf
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x = sin . B. y x = cos . C. y x = tan . D. y x = cot . Câu 2: Công thức nào sau đây sai? A. cos sin sin cos cos . (a b a b a b − = + ) B. cos sin sin cos cos . (a b a b a b + = − ) C. sin sin cos cos sin . (a b a b a b − = − ) D. sin sin cos cos sin . (a b a b a b + = + ) Câu 3: Hãy chọn khẳng định đúng? A. Hàm số y x = tan tuần hoàn với chu kỳ 2 . B. Hàm số y x = tan có đồ thị đối xứng qua trục tung. C. Hàm số y x = tan có tập xác định là \ | k k . D. Hàm số y x = tan là hàm số lẻ. Câu 4: Một bánh xe có 36 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 5 răng là: A. 30. B. 40. C. 50 . D. 60 . Câu 5: Biết rằng sin .sin , 1;1 x y a a = − . Giá trị của biểu thức A x y x y = + − − cos cos ( ) ( ) bằng A. a . B. 2 a − . C. −2a . D. −a . Câu 6: Hãy chọn khẳng định sai? A. Hàm số y x = cot tuần hoàn với chu kỳ . B. Hàm số y x = cot có đồ thị đối xứng qua trục tung. C. Hàm số y x = cot có tập xác định là \ | k k . D. Hàm số y x = cot có tập giá trị là . Câu 7: Cho 3 2 2 ( thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0. B. cos 0. C. tan 0. D. cot 0. Câu 8: Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có A. cùng tập nghiệm. B. một nghiệm giống nhau. C. hai nghiệm giống nhau. D. Tập nghiệm khác nhau. Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x = sin . B. y x = cos . C. y x = tan . D. y x = cot . Câu 10: Chọn khẳng định đúng? A. tan tan ( − =) . B. sin sin ( − = − ) . C. cot cot ( − =) . D. cos cos ( − = − ) .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x = cos . B. y x = tan . C. y x = sin . D. y x = cot . Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. 2 2 cos 2 cos – sin . a a a = B. 2 2 cos 2 cos sin . a a a = + C. 2 cos 2 2cos –1. a a = D. 2 cos 2 1– 2sin . a a = Câu 13: Cho đồ thị hàm số y x = cot là đường cong như hình bên. Dựa vào đồ thị hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 2 6 − − B. 5 ; 4 4 . C. 7 5 ; 6 6 − − . D. ; 6 6 − . Câu 14: Bánh xe đạp có bán kính 50cm. Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là A. 250 cm . ( ) B. 1000 cm . ( ) C. 500 cm . ( ) D. 200 cm . ( ) Câu 15: Nghiệm của phương trình 1 sinx 2 = là A. 5 ; . 6 6 x k x k = + = + B. 2 . 6 x k = + C. 5 2 ; 2 . 6 6 x k x k = − + = − + D. 5 2 ; 2 . 6 6 x k x k = + = + Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ) ( ) 1 cos cos cos cos . 2 a b a b a b = − + + B. ( ) ( ) 1 sin cos sin cos . 2 a b a b a b = − − + C. ( ) ( ) 1 sin sin cos cos . 2 a b a b a b = − − + D. ( ) ( ) 1 sin cos sin sin . 2 a b a b a b = − + + Câu 17: Nghiệm của phương trình 3 cos 2 x = − là A. 2 2 ; 3 x k k = + . B. 5 ; 6 x k k = + . C. ; 3 x k k = + . D. 5 2 ; 6 x k k = + . Câu 18: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y x = cot . B. y x = sin 2 . C. y x = sin . D. y x = cos 2 . Câu 19: Tập nghiệm của phương trình tan 1 0 x+ = là A. 2 , . 4 S k k = − + B. , . 4 S k k = + C. , . 4 S k k = − + D. 2 , . 4 S k k = + Câu 20: Tính sin , biết 5 cos 3 = và 3 2 . 2 A. 1 . 3 B. 1 . 3 − C. 2 . 3 D. 2 . 3 − Câu 21: Tất cả các nghiệm của phương trình ( ) o cot 15 3 0 x − − = là: A. o o x k = + 75 360 , (k ). B. o o x k = + 45 360 , (k ) . C. o o x k = + 75 180 , (k ). D. o o x k = + 45 180 , (k ) . Câu 22: Cho hàm số y x = tan trên đoạn 3 3 ; 2 2 − . Có bao nhiêu giá trị của x để hàm số nhận giá trị bằng 0 . A. 3. B. 1. C. 5 . D. 12 . Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số y x = + sin 2 tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số y x = − cos 1 tuần hoàn với chu kì 2 . C. Hàm số y x = tan tuần hoàn với chu kì 2 . D. Hàm số y x = − cot 2 tuần hoàn với chu kì . Câu 24: Nghiệm phương trình 2cos 1 0 x− = là? A. 2 3 x k = + . B. 2 6 x k = + . C. 3 x k = + . D. 6 x k = + . Câu 25: Cho 2 sin 3 x = và 2 x . khi đó cot x bằng? x y 2 -5 2 -3 2 - 2 5 2 3 2 2 -3 -2 - 2 3 O 1
A. 5 cot 2 x = . B. 5 cot 2 x = − . C. 3 cot 2 x = . D. 3 cot 2 x = − . Câu 26: Phương trình sin 1 x = tương đương với phương trình nào? A. 2 sin 3sin 2 0 x x − + = . B. 2sin 1 x = . C. sin 2 x = . D. 2sin 2 0 x − = . Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x = cos trên đoạn − ; ? A. 1. B. 1 2 . C. −1. D. 2 2 . Câu 28: Cho MON = 60 . Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong hình vẽ A. 420. B. 60. C. 780 . D. − 780 . Câu 29: Rút gọn cos cos3 sin 2 sin cos 2 x x x P x x + + = + bằng A. 2cos x . B. cos x . C. sin x . D. 2sin x . Câu 30: Dựa vào đồ thị hàm số y x = cot , các giá trị x trên đoạn ; 2 − để hàm số y x = cot nhận giá trị dương là A. 0; 2 . B. ;0 2 − . C. (0; ). D. ; 2 2 − . Câu 31: Cho 1 sin 3 x = và 0 2 x . Giá trị P x = + 3sin4 2 A. 54 56 2 27 P + = . B. 54 56 2 27 P − = . C. 4 6 2 27 P + = D. 4 6 2 27 P − = . Câu 32: Nghiệm của phương trình 1 sin 2 x = − là: A. 2 6 , 7 2 6 x k k x k = − + = + . B. 6 , 7 6 x k k x k = − + = + .