Nội dung text 1.CHỦ ĐỀ 1.docx
Phân tích: Bài toán áp dụng công thức tính tốc độ trung bình của phản ứng. Lời giải: Chọn A Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo 25NO là: 42,332,08v6,8.10M/s 184.2 DẠNG 3 BÀI TOÁN YÊU CẦU TÍNH NỒNG ĐỘ CHẤT TRONG PHẢN ỨNG Phương pháp giải Phương trình tổng quát: aAbBcCdD Tốc độ trung bình của phản ứng: CABDΔCΔCΔCΔCΔC1111 v ΔtaΔtbΔtcΔtdΔt Xác định ΔC và tính nồng độ chất cần tìm theo yêu cầu đề bài. Ví dụ Cho phản ứng 22BrHCOOH2HBrCO . Nồng độ ban đầu của 2Br là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ 2Br còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo 2Br là 4.104 mol/1.s . Tính giá trị của a ? A. 0,024 . B. 0,012 . C. 0,036 . D. 0,048 . Phân tích: Tính nồng độ chất tham gia phản ứng dựa vào tốc độ của phản ứng hóa học đã biết rõ thời gian phản ứng và nồng độ mol sau phản ứng. Lời giải: Chọn B 5ΔCa0,01 v4.10a0,012. Δt50 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Cho phản ứng: XY Tại thời điểm 1t nồng độ của chất X bằng 1C , tại thời điểm 2t (với 21tt ) nồng độ của chất X bằng
2C . Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây? A. 12 12 CC v tt . B. 21 21 CC tt v . C. 12 21 CC v tt . D. 12 21 CC v tt . Câu 3: Công thức xy[A]vk..[B] biểu diễn A. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ chất tham gia phản ứng. B. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nhiệt độ phản ứng. C. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và chất xúc tác của phản ứng. D. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và diện tích tiếp xúc giữa các chất tham gia phản ứng. Câu 4: Công thức 21tt 10 21vv. biểu diễn A. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ chất tham gia phản ứng. B. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nhiệt độ phản ứng. C. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và chất xúc tác của phản ứng. D. mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và diện tích tiếp xúc giữa các chất tham gia phản ứng. Câu 5: (Khối B-2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: X2YZT . Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4111,0.10 mol.ls. . B. 4117,2.10 mol.ls. . C. 4114,0.10 mol.1s. . D. 4116,8.10 mol.ls. . Câu 6: Cho phản ứng: 2242NOgNOg . Nếu cho 0,04 mol 2NO vào một bình kín dung tích 100ml (ở C∘ ), sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30 mol/l . Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo 2NO , ở C∘ ) trong 20 giây là A. 3115,0.10 mol.1s. . B. 3112,5.10 mol.ls. . C. 3112,0.10 mol.1s. . D. 3111,25.10 mol.1s. . Câu 7: Cho phản ứng: 223242422NaSOHSONaSOSSOHO . Trong hỗn hợp phản ứng gồm 223NaSO và 24HSO loãng có thể tích dung dịch là 100ml , nồng độ ban đầu của 223NaSO là 0,5M . Sau thời gian 40 giây, thể tích 2SO thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát hết ra khỏi dung dịch. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo 223NaSO là A. 3112,5.10 mol.ls. . B. 3117,5.10 mol.1s. . C. 3111,25.10 mol.1s. . D. 3111,0.10 mol.ls. .