Nội dung text [K12] CII_CD5 PHUONG TRINH CLAYPERON GV.docx
PHƯƠNG TRÌNH CLAYPERON I Xét một khối khí lý tưởng có khối lượng m và khối lượng mol M, khi đó số mol Xét trong điều kiện tiêu chuẩn Suy ra – Đặt R = 8,31 gọi là hằng số khí lý tưởng Hằng số R = 0,082 (atm. lit/mol.K) thì đơn vị của p (atm) và V (lit) SUY RA (phương trình này còn được gọi là phương trình Clapeyron). Trong đó + p là áp suất khối khí [atm hay Pa]. + μ là khối lượng mol [g/mol]. + R là hằng số khí + Khi R = 0,082 [atm/mol.K] → p [atm]. + Khi R = 8,3l [/mol.K] → p [Pa]. + m khối lượng khối khí [g]. PHƯƠNG TRÌNH CLAYPERON LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI LƯỢNG RIÊNG II Khối lượng riêng của khí: 33mkgρkg/m = Vm Phương trình trạng thái của một lượng khí lí tưởng m pV = RT M và kết hợp m V = ρ Ta được : ... . mmpR pRT MTM PHƯƠNG TRÌNH CLAYPERON Chủ đề 05 Chương II KHÍ LÍ TƯỞNG
Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng hoá học tạo khí Nitrogen 322NaNN2a3N Số mol khí 2N 2 53 N pV1,2.1.10.62.10 n2,984 mol. RT8,31.27273 Từ phương trình phản ứng ta suy ra số mol hợp chất NaN 3 là 2 .2,984 mol1,989 mol. 3 Câu 4: Một bình chứa Helium ở áp suất và nhiệt độ 26 0 C. Cho rằng khí He trong bình là một khí lí tưởng. a) Hãy tính số nguyên tử He trong bình. Biết khối lượng mol He là 4 gram/mol. b) Tính thể tích bình ra đơn vị m 3 . c) Khi van của bình được mở ra trong một thời gian ngắn, một lượng nhỏ He thoát ra làm nhiệt độ của He giảm đáng kể. Giải thích tại sao nhiệt độ của He giảm. Hướng dẫn giải a) Số mol khí He trong bình m250 n62,5 mol. M4 Số nguyên tử He trong bình 2325 ANn.N62,5.6,022.103,76.10 nguyên tử. b) 3 5 nRT62,5.8,31.(26273) pVnRTV0,3882 m. p4,0.10 c) Khi van mở ra thì có một lượng nhỏ He thoát ra ngoài. Theo nguyên lý bảo toàn năng lượng, tổng năng lượng của hệ (bình và khí He) không đổi. Do một lượng He thoát ra, năng lượng nội của phần khí He còn lại trong bình giảm. Năng lượng nội giảm dẫn đến nhiệt độ giảm. Câu 5: Một bình kín chứa một chất khí được nén ở nhiệt độ o27C và áp suất 36 atm . Nếu nhiệt độ của khí giảm xuống còn o11C và một nửa lượng khí thoát ra khỏi bình thì áp suất khí sẽ bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Vì bình có thể tích không đổi nên 12VVV Khí chưa thoát ra ngoài (TT1) Một nửa lượng khí đã thoát ra ngoài (TT2) 1 1 1 p36 atm m T27273300 K 1 11 m pVRT M (1) 2 2 1 2 p? atm m m 2 T11273284 K 2 22 m pVRT M (2) Lập tỉ số 1111222 2 222112 pmTpmT36.m.284(1) .p17,04 atm. (2)pmTmT2m.300 .. .