Nội dung text CD9 Exercise 1.1 KEY.docx
Dịch: Cái biển thông báo kia chỉ ra rằng bạn không được phép dẫm chân lên cỏ. Xét các đáp án: A. Shouldn’t: không nên B. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán, đối phương buộc phải làm vì đó là quy định, mệnh lệnh,…) C. Don’t have to: không cần phải (mang tính cần thiết hơn, dù nó có một khía cạnh nào đấy vẫn mang tính bắt buộc; dùng cái này đối phương có thể làm hoặc không) D. Ought not to: không nên Question 5: I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape. A. must B. should C. ought to D. Both B and C Đáp án D Dịch: tôi nghĩ rằng bạn nên tập thể dục điều đặn để giữ dáng. Xét các đáp án: A. Must: phải, bắt buộc B. Should: nên C. Ought to: nên D. Both B and C Question 6: I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week. A. should B. have to C. must D. mustn’t Đáp án C Dịch: Tôi sẽ cho bạn mượn một ít tiền, nhưng bạn phải trả tôi vào tuần tới. Xét các đáp án: A. Should: nên B. Have to: cần phải (do khách quan - nội quy, quy định) C. Must: bắt buộc, phải (do chủ quan) D. Musn’t: không được phép Question 7: Hoa ____ feed the cats because her mother has done it already. A. has to B. doesn’t have to C. must D. Both A and C Đáp án B Dịch: Hoa không cần phải cho mèo ăn vì mẹ cô ấy đã cho chúng ăn rồi. Xét các đáp án: A. Has to: phải làm gì (dạng số ít của “have to” B. Doesn’t have to: không cần phải làm gì C. Must: phải (bắt buộc, cưỡng ép) D. Both A and C Question 8: Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall. A. have to B. must C. ought to D. don’t have to Đáp án A Dịch: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi bước vào buổi hòa nhạc. Xét các đáp án: A. Have to: phải làm gì (diễn tả 1 điều phải làm đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan) B. Must: phải làm gì (diễn tả 1 điều phải làm do chủ quan người nói, buộc ai phải làm gì) C. Ought to = should: nên làm gì (khuyên bảo)