PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text VTT_DE AN TUYEN SINH 2024.pdf

Tröôøng Ñaïi hoïc Voõ Tröôøng Toaûn Maõ tröôøng: VTT Hotline: 08.1875.3636 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Võ Trường Toản. 2. Mã trường: VTT. 3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính): Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. 4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: http://vttu.edu.vn/ 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/vttu.edu.vn 6. Số điện thoại liên hệ: 0293.3953.222 - 0293.3953.666 - Hotline: 0818.75.3636. 7. Tình hình việc làm của SV (SV) sau khi tốt nghiệp Đường link công khai việc làm của SV sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của Trường: https://vttu.edu.vn/khao-sat-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-nam-2022/ Kết quả khảo sát SV có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (SV tốt nghiệp năm 2022 và khảo sát năm 2023): STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm 1 Kinh doanh và quản lý Đại học 250 45 36 1.1 Quản trị kinh doanh Đại học 100 17 17 100 1.2 Tài chính - Ngân hàng Đại học 50 22 13 100 1.3 Kế toán Đại học 100 6 6 100 2 Sức khỏe Đại học 1540 1295 1129 2.1 Y khoa Đại học 990 977 936 97.22 2.2 Dược học Đại học 550 318 193 98.45 Tổng 1790 1340 1165 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2 Tröôøng Ñaïi hoïc Voõ Tröôøng Toaûn Maõ tröôøng: VTT Hotline: 08.1875.3636 8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của Trường: https://vttu.edu.vn/tuyen-sinh/ 8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển. Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc THPT quốc gia; xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8); xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức; xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT; xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ. 8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Năm 2023: https://vttu.edu.vn/cong-bo-muc-diem-dieu-kien-trung-tuyen-trinh-do- dai-hoc-2023/ Năm 2022: http://vttu.edu.vn/index.php/tuyen-sinh/9459-thong-bao-muc-diem- trung-tuyen-trinh-do-dai-hoc-nam-2022.html TT Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển (hệ chính quy) Phương thức xét tuyển Năm 2023 Năm 2022 Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT I Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý/ngành 1 Quản trị kinh doanh [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 50 8 15.00 50 8 15.00 2 Tài chính - Ngân hàng [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 50 7 15.00 50 7 15.00 3 Kế toán [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 50 3 15.00 50 5 15.00
3 Tröôøng Ñaïi hoïc Voõ Tröôøng Toaûn Maõ tröôøng: VTT Hotline: 08.1875.3636 TT Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển (hệ chính quy) Phương thức xét tuyển Năm 2023 Năm 2022 Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT 4 Kinh doanh quốc tế [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 50 2 15.00 50 2 15.00 5 Thương mại điện tử [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 50 2 15.00 50 2 15.00 II Lĩnh vực Pháp luật/ngành 1 Luật [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [C03] Toán - Văn - Lịch sử Xét tuyển 105 5 15.00 105 4 15.00 III Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin/ngành 1 Công nghệ thông tin [A00] Toán - Lý - Hóa [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh Xét tuyển 102 6 15.00 102 5 15.00 IV Lĩnh vực Sức khỏe/nhóm Y học/ngành 1 Y khoa [B00] Toán - Sinh - Hóa [A02] Toán - Sinh - Lý [B03] Toán - Sinh - Văn [D08] Toán - Sinh - Tiếng Anh Xét tuyển 650 522 22.5 860 433 22.00 2 Dược học [B00] Toán - Hóa - Sinh Xét tuyển 50 40 21.00 80 40 21.00
4 Tröôøng Ñaïi hoïc Voõ Tröôøng Toaûn Maõ tröôøng: VTT Hotline: 08.1875.3636 TT Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển (hệ chính quy) Phương thức xét tuyển Năm 2023 Năm 2022 Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển THPT [A00] Toán - Hóa - Lý [C02] Toán - Hóa - Văn [D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh V Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi/ngành 1 Quản lý nhà nước [A01] Toán - Lý - Tiếng Anh [D01] Toán - Văn - Tiếng Anh [C00] Văn - Lịch sử - Địa lý [C20] Văn - Địa lý - GDCD Xét tuyển 104 0 15.00 104 3 15.00 Tổng 1261 595 1501 509

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.