PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 3: CÂU HỎI WHO VÀ WHAT VỚI ĐỘNG TỪ TO BE Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY Một số danh từ thông dụng grandfather (ông) grandmother (bà) cousin (anh/chị/em họ) classmate (bạn cùng lớp) banana (quả chuối) cake (bánh) bag (cái túi, cái cặp) desk (cái bàn) chair (cái ghế) shirt (áo sơ mi) hat (cái mũ) jeans (quần bò) pillow (cái gối) sock (cái tất) B. PRONUNCIATION Danh từ Phiên âm grandfather (ông) /ˈɡrænfɑːðə(r)/ grandmother (bà) /ˈɡrænmʌðə(r)/ cousin (anh/chị/em họ) /ˈkʌzn/ classmate (bạn cùng lớp) /ˈklɑːsmeɪt/ banana (quả chuối) /bəˈnɑːnə/ cake (bánh) /keɪk/ bag (cái túi, cái cặp) /bæɡ/ desk (cái bàn) /desk/ chair (cái ghế) /tʃeə(r)/ shirt (áo sơ mi) /ʃɜːt/ hat (cái mũ) /hæt/ jeans (quần bò) /dʒiːnz/ pillow (cái gối) /ˈpɪləʊ/ sock (cái tất) /sɒk/ C. GRAMMAR 1. Từ để hỏi who Từ để hỏi ‘who’ được dùng để bắt đầu câu hỏi về ai, người nào đó. 1.1. Cấu trúc từ để hỏi who với to be khi chủ ngữ là các ngôi. Who + to be + ngôi? Ví dụ Who is she? (Cô ấy là ai?) Who are they? (Họ là ai?) Who are you? (Bạn là ai?) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cách trả lời Ngôi + to be + tên/ danh từ số ít. Ví dụ Who is he? – He is Nam. (Anh ấy là ai? – Anh ấy là Nam.) Who is she? – She is my cousin. (Cô ấy là ai? – Cô ấy là chị họ tôi.) 1.2. Cấu trúc từ để hỏi who với to be khi dùng với this và that Who is this? (Đây là ai?) Who is that? (Kia là ai?) Cách trả lời It is + tên/ danh từ số ít. Ví dụ Who is this? – It is Tuan. (Đây là ai? – Đây là Tuấn.) Who is that? – It’s my grandmother. (Đó là ai? – Đó là bà tôi.) 1.3. Cấu trúc từ để hỏi who với to be khi dùng với these và whose Who are these? (Đây là những ai?) Who are those? (Kia là những ai?) Cách trả lời They are + tên/ danh từ số nhiều. Ví dụ Who are these? – They are Mai and Lan. (Đây là những ai? – Đây là Mai và Lan.) Who are those? – They are my friends. (Kia là những ai? – Đó là những người bạn của tôi.) Quiz 1 Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. Who ______ she? – She is my aunt. A. are B. is Question 2. Who is this? – It _______ my daughter. A. is B. are Question 3. Who are _______? – They are our classmates. A. this B. those Question 4. Who is _______? – It is Trang. A. that B. these 2. Từ để hỏi what Từ để hỏi ‘what’ được dùng để bắt đầu câu hỏi về thứ gì, cái gì. 2.1. Cấu trúc từ để hỏi what với to be khi chủ ngữ là các ngôi ‘it’ và ‘they’ What is it? (Nó là cái gì vậy?) What are they? (Chúng là gì vậy?) Cách trả lời It is + danh từ số ít. They are + danh từ số nhiều. Ví dụ What is it? – It is my bag. (Nó là gì vậy? – Nó là cặp sách của tôi.) What are they? - They are my cats. (Chúng là gì vậy? – Chúng là mấy con mèo của tôi.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 2.2. Cấu trúc từ để hỏi what với to be khi dùng với this và that What is this? (Đây là cái gì?) What is that? (Kia là cái gì?) Cách trả lời It is + danh từ số ít. Ví dụ What is this? - It’s a desk. (Đây là gì vậy? – Đây là một chiếc bàn.) What is that? – It’s a banana. (Đó là gì vậy? – Đó là một quả chuối.) 2.3. Cấu trúc từ để hỏi what với to be khi dùng với these và those What are these? (Đây là những cái gì?) What are those? (Kia là những cái gì?) Cách trả lời They are + danh từ số nhiều. Ví dụ What are these? - They are shirts. (Đây là những cái gì vậy? – Chúng là áo sơ mi.) What are those? – They are her dogs. (Kia là những cái gì vậy? – Chúng là chó của cô ấy.) Quiz 2 Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. What ______ this? – It’s my hat. A. are B. is Question 2. What is that? – It ______ a cake. A. is B. are Question 3. What are these? – ______ are my bags. A. They B. It Question 4. Who are those? – _______ are his jeans. A. It B. They PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. Who _____ they? A. are B. am Question 2. What ______ that? A. are B. is Question 3. ______ is this? – It’s my grandfather. A. What B. Who Question 4. ______ are those? – They are pillows. A. What B. Who Question 5. What is that? - ______ is a chair. A. They B. It Question 6. Who are these? - ______ are my cousins. A. They B. It TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Question 7. Who are those? - They ______ our classmates. A. are B. is Question 8. What is that? – It ______ a hat. A. is B. are Question 9. ______ is this? – It’s his son. A. What B. Who Question 10. _______ are those? – They are her socks. A. Who B. What TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.