PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 02_KT Chương 1_HSLG Và PTLG_Lời Giải_Toán 11.pdf

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B B B D D D B D D C D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 4,33 -0,3 12,5 0,56 0,2 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số y = sinx tuần hoàn theo chu kỳ: A. . B.  . C. 2 . D. k2 . Lời giải Chọn C Ta có: Hàm số y = sinx tuần hoàn theo chu kỳ 2 Câu 2: Số nào là nghiệm của phương trình 3 cos 2 x = ? A. 5 6  . B. 11 6  . C. 13 6  . D. 13 6  . Lời giải Chọn B
Ta có ( ) 2 3 6 cos cos cos 2 6 2 6 x k x x k x k       = +  =  =     = − +  . Nhận thấy với nghiệm 2 6 x k  = − +  , với 11 1 6 k x  =  = . Câu 3: Công thức nào sau đây sai? A. cos sin sin cos cos . (a b a b a b − = + ) B. cos sin sin cos cos . (a b a b a b + = − ) C. sin sin cos cos sin . (a b a b a b − = − ) D. sin sin cos cos sin . (a b a b a b + = + ) Lời giải Chọn B Ta có: cos sin sin cos cos . (a b a b a b − = − ) Câu 4: Góc o 36 có số đo bằng rađian là A. 18  . B. 5  . C. 36  . D. 6  . Lời giải Chọn B Ta có: o o 1 rad 36 36. rad rad 180 180 5    =  = = Câu 5: Phương trình: sin 0 x = có tập nhghiệm là A. x =  . B. x k = 2 . C. x = 0 . D. x k =  . Lời giải Chọn D Ta có sin 0 x x k =  =  . Câu 6: Cho góc lượng giác (OM ON , ) có số đo bằng 7  . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OM ON , ) ? A. 6 7  . B. 11 7 −  . C. 9 7  . D. 29 7  . Lời giải Chọn D Ta có: ( , 2 ,( ) ) 7 OM ON k k Z  = +   Với 29 2 ( , ) 7 k OM ON  =  = Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào sai A. 2 2 cos 2 cos sin x x x = − . B. cos2 2cos x x = . C. 2 cos 2 2cos 1 x x = − . D. sin2 2sin cos x x x = .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.