Nội dung text 3.2. AMINO ACID (GIẢI).pdf
Chương 3. Hợp chất chứa nitrogen Phần 3.2. Amino acid Trang 1 Góp ý cải thiện lời giải Chương 3 tại đây: https://forms.gle/B86MqCoJWGDVpZkF7 CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN PHẦN 3.2. AMINO ACID B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. D 8. D 9. C 10. C 11. B 12. A 13. B 14. C 15. D 16. A 17. A 18. B 19. C 20. B 21. C 22. A 23. A 24. D 25. A 26. B 27. A 28. D 29. B 30. C 31. C 32. B 33. A 34. C 35. D 36. A 37. D 38. D 39. C 40. B Câu 1: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino acid? A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH. Hướng dẫn giải - Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH). → đáp án D Câu 2: Amino acid là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức A. Carboxyl và hydroxyl. B. Hydroxyl và amino. C. Carboxyl và amino. D. Carbonyl và amino. Hướng dẫn giải - Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH). → đáp án C Câu 3: Amino acid nào sau đây có hai nhóm amino và một nhóm carboxyl? A. Lysine. B. Valine. C. Glutamic acid. D. Alanine. Hướng dẫn giải Lysine có công thức là H2N – (CH2)4- CH(NH2)-COOH → đáp án A
Chương 3. Hợp chất chứa nitrogen Phần 3.2. Amino acid Trang 3 Góp ý cải thiện lời giải Chương 3 tại đây: https://forms.gle/B86MqCoJWGDVpZkF7 Alanine có công thức là NH2CH(CH3)COOH, M = 89 g/mol → đáp án C Câu 10: Amino acid X có phân tử khối bằng 117. Tên gọi của X là A. Alanine. B. Lysine. C. Valine. D. Glycine. Hướng dẫn giải Valine có công thức là (CH3)2CH-CH(NH2)COOH, M=117g/mol → đáp án C Câu 11: Amino acid X có phân tử khối bằng 146. Tên gọi của X là A. Glutamic acid. B. Lysine. C. Alanine. D. Valine. Hướng dẫn giải Lysine có công thức là H2N – (CH2)4- CH(NH2)-COOH, M = 146g/mol → đáp án B Câu 12: Amino acid X có phân tử khối bằng 147. Tên gọi của X là A. Glutamic acid. B. Lysine. C. Alanine. D. Valine. Hướng dẫn giải Glutamic acid có công thức là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH, M = 147g/mol → đáp án A Câu 13: Alanine có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Hướng dẫn giải Alanine có công thức là NH2CH(CH3)COOH. → đáp án B Câu 14: Valine có công thức phân tử là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C5H11NO2. D. C6H13NO2. Hướng dẫn giải Lysine có công thức là H2N – (CH2)4- CH(NH2)-COOH ~ C5H11NO2 → đáp án C
Chương 3. Hợp chất chứa nitrogen Phần 3.2. Amino acid Trang 4 Góp ý cải thiện lời giải Chương 3 tại đây: https://forms.gle/B86MqCoJWGDVpZkF7 Câu 15: Glycine có công thức phân tử là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H7NO2. D. C2H5NO2. Hướng dẫn giải Glycine có công thức là NH2CH2COOH ~ C2H5NO2 → đáp án D Câu 16: Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử? A. Lysine. B. Methylammonium chloride. C. Valine. D. Glutamic acid. Hướng dẫn giải Lysine có công thức là H2N – (CH2)4- CH(NH2)-COOH → đáp án A Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. Glycine. B. Lysine. C. Valine. D. Alanine. Hướng dẫn giải Glycine là có công thức là NH2CH2COOH Lysine có công thức là H2N – (CH2)4- CH(NH2)-COOH Valine có công thức là (CH3)2CH-CH(NH2)COOH Alanine có công thức là NH2CH(CH3)COOH. → đáp án A Câu 18: Phần trăm khối lượng nitrogen trong phân tử alanine bằng bao nhiêu? A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%. Hướng dẫn giải Alanine có công thức là NH2CH(CH3)COOH. 14 % 15,73% 89 1 N = → = → đáp án B Câu 19: H2NCH2COOH có tên bán hệ thống là A. 2-aminoethanoic acid. B. α-aminopropionic acid. C. Aminoacetic acid. D. Glycine.