PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. UNIT 2 - (HS).docx

UNIT 2: THE GENERATION GAP I. VOCABULARY ST T TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Generate Generator Generation Generational Generation gap /'dʒen.ə.reɪt/ /ˈdʒen.ər.eɪ.t̬ɚ/ /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ /ˌdʒen.ə'reɪ.ʃən.əl/ /dʒen.ə'reɪ.ʃən ˌgæp/ v n n adj np tạo ra; phát ra máy phát điện thế hệ thuộc thế hệ khoảng cách thế hệ 2 Differ Different Difference Differentiate /ˈdɪf.ɚ/ /ˈdɪf.ɚ.ənt/ /ˈdɪf.ɚ.əns/ /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ v adj n v khác khác nhau sự khác nhau phân biệt 3 Belief Believe /bɪ'li:f/ /bɪ'li:v/ n v niềm tin, tín ngưỡng tin tưởng 4 Behave Behavior Behavioral /bɪ'heɪv/ /bɪ'heɪ.vjər/ /bɪˈheɪ.vjɚ.əl/ v n adj cư xử, đối xử hành vi, cách cư xử thuộc hành vi 5 Nuclear family Extended family /ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/ /ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ np np gia đình 2 thế hệ (bố mẹ và con cái) đại gia đình (gia đình nhiều thế hệ) 6 Argue Argument /'ɑ:rg.ju:/ /'a:rg.jə.mənt/ v n tranh luận; biện luận, phản đối sự cãi nhau, cuộc tranh luận 7 Gender /'dʒendə/ n giống, giới tính 8 Conflict /'ka:n.flɪkt/ n sự xung đột, cuộc xung đột 9 Characteristic /ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/ n đặc điểm 10 Quality /ˈkwɑː.lə.t̬i/ n chất lượng, phẩm chất 11 Breadwinner /ˈbredˌwɪn.ɚ/ n trụ cột gia đình 12 Common /'ka:mən/ adj thông thường, bình thường, phổ biến 13 Influence /'ɪn.flu.əns/ n sự ảnh hưởng 14 Economic Economical Economy /ˌi:.kə'nɑː.mɪk/ /ˌiː.kəˈnɑː.mɪ.kəl/ /iˈkɑː.nə.mi/ adj adj n thuộc về kinh tế tiết kiệm nền kinh tế


32 Fail to do sth thất bại khi làm gì 33 Attitude to/toward(s) thái độ về điều gì III. GRAMMAR (Modal verbs: MUST, HAVE TO, and SHOULD) 1. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết khi làm việc gì đó ở hiện tại. Ví dụ: I must/have to go and get the kids from school. (Tôi phải đi đón bọn trẻ ở trường.) 2. Chúng ta sử dụng have to đế nói về nghĩa vụ/bổn phận trong quá khứ hoặc tương lai. Ví dụ: John had to leave early for work this morning. (Sáng nay John phải đi làm sớm). I will have to attend a meeting tomorrow afternoon. (Tôi sẽ phải tham dự một cuộc họp vào chiều mai.) 3. Trong tiếng Anh - Anh có sự khác biệt giữa must và have to. Must được dùng để nói về những gì người nói hoặc người nghe muốn hoặc nghĩ là cần thiết, và have to được dùng để nói về các quy tắc, luật lệ và mong muốn của người khác. Ví dụ: I must finish this essay today. I'm going out tomorrow. (Tôi phải hoàn thành bài luận này ngày hôm nay. Tôi sẽ đi chơi vào ngày mai.) I have to finish this essay today. We have to hand them in tomorrow. (Tôi phải hoàn thành bài luận này ngày hôm nay. Chúng ta phải nộp chúng vào ngày mai.) 4. Chúng ta sử dụng mustn't để thể hiện sự việc gì đó mà chúng ta không được cho phép làm. Ví dụ: You mustn't smoke in this area; it's strictly prohibited. (Bạn không được hút thuốc trong khu vực này; nó bị nghiêm cấm.) 5. Chúng ta sử dụng don’t have to để nói rằng việc gì đó là không cần thiết. Ví dụ: They don't have to wear a uniform to this event; it's a casual gathering. (Họ không cần phải mặc đồng phục cho sự kiện này; đó là một cuộc tụ họp bình thường.) 6. Chúng ta sử dụng should và shouldn’t để đưa ra lời khuyên, lời đề nghị, hoặc đề xuất một ý kiến về việc gì đúng hay sai. Ví dụ: You should take the train instead of driving to avoid traffic. (Bạn nên đi tàu thay vì lái xe để tránh kẹt xe.) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. extend B. between C. believe D. member 2. A. accept B. nuclear C. discuss D. include 3. A. consist B. also C. conclude D. common

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.