Nội dung text UNIT 10 - Our school trip (GV).pdf
UNIT 10. OUR SCHOOL TRIP A. VOCABULARY Ba Na Hills /bɑ: nɑ: hɪlz/ Đồi Bà Nà Hoan Kiem Lake /hoʊ.ɑ:n ‘kɪem leɪk/ Hồ Hoàn Kiếm Bai Dinh Pagoda /bɑɪ dɪn pəˈɡəʊdə/ Chùa Bái Đính eco – tour /i:kəʊ - tʊr/ Du lịch sinh thái a mind map /ə maɪnd mæp/ bản đồ tư duy school trip /skuːl trɪp/ chuyến đi chơi do trường tổ chức great /ɡreɪt/ tuyệt vời enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, tận hưởng building /ˈbɪldɪŋ/ công trình, tòa nhà Saturday /ˈsætərdeɪ/ Thứ Bảy October /ɑːkˈtəʊbər/ Tháng Mười September /sepˈtembər/ Tháng Chín December /dɪˈsembər/ Tháng Mười Hai November /nəʊˈvembər/ Tháng Mười Một banana /bəˈnænə/ quả chuối badminton /ˈbædmɪntən/ cầu lông market /ˈmɑːrkɪt/ chợ chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà near /nɪr/ gần early /ˈɜːrli/ sớm late /leɪt/ trễ arrive /əˈraɪv/ đến vegetable /ˈvedʒtəbl/ rau, củ, quả rice /raɪs/ gạo B. PRONUNCIATION Trọng âm của từ có 3 âm tiết có thể rơi vào âm tiết thứ 1 hoặc thứ 2. E.g. No’vember /nəʊˈvembər/ De’cember /dɪˈsembər/ ‘yesterday /ˈjestərdeɪ/ ‘badminton /ˈbædmɪntən/
C. GRAMMAR Hỏi và trả lời bạn đã làm gì trong khoảng thời gian nào đó ở quá khứ D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllable. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 0. City Cit y 2 1. Lake Lake 1 2. Pagoda Pa go da 3 3. Park Park 1 4. Building Build ing 2 5. School School 1 6. Great Great 1 7. Enjoy En joy 2 Did they go to ...? (Họ có đi ... không?) - Yes, they did. (Có.) - No, they didn’t. (Không.) Did they go to Ba Na Hills last weekend? (Cuối tuần trước họ có đi Bà Nà Hills không?) - Yes, they did. It was beautiful. (Có. Nó rất đẹp.) Where did they go last weekend? (Cuối tuần trước họ đã đi đâu?) They went to ... (Họ đã đi ...) Where did they go last weekend? (Cuối tuần trước họ đã đi đâu?) They went to Sa Pa. (Họ đã tới Sa Pa.) What did they do there? (Họ đã làm gì ở đó?) - They ... (Họ ...) What did they do there? (Họ đã làm gì ở đó?) - They planted trees. (Họ đã trồng cây.)
8. Saturday Sat ur day 3 9. December De cem ber 3 10. Banana Ba nan a 3 Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ 2. Vegetable /ˈvedʒtəbl/ 3. Arrive /əˈraɪv/ 4. Early /ˈɜːrli/ 5. Market /ˈmɑːrkɪt/ 6. Badminton /ˈbædmɪntən/ 7. Banana /bəˈnænə/ 8. November /nəʊˈvembər/ 9. Building /ˈbɪldɪŋ/ 10. Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. Chicken B. Market C. Banana D. Building 2. A. Banana B. Enjoy C. November D. Early 3. A. Vegetable B. Arrive C. Early D. Badminton 4. A. Market B. Enjoy C. Saturday D. Yesterday 5. A. Pagoda B. Building C. Early D. Market PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. BUILDINGS 2. MARKET 3. BANANA 4. VEGETABLE 5. CHICKEN 6. LATE
Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. C-H-C-I-N-E-K CHICKEN 2. M-R-K-T-E-A MARKET 3. A-E-T-L LATE 4. A-E-L-R-Y EARLY 5. A-A-A-N-N-B BANANA 6. E-J-Y-O-N ENJOY 7. E-A-G-R-T GREAT 8. A-D-M-N-I-T-O-B-N BADMINTON 9. O-O-C-E-B-R-T OCTOBER 10. A-A-O-G-D-P PAGODA Exercise 3. Odd one out. 1. A. October B. December C. November D. Great 2. A. Enjoy B. Market C. Lake D. Pagoda 3. A. Early B. Late C. April D. Near 4. A. Banana B. Enjoy C. Vegetable D. Rice 5. A. Chicken B. Building C. Market D. School II. GRAMMAR Exercise 1. Complete the sentences using Past Simple affirmative. 1. They (be) were at school this morning. 2. I (stay) stayed at my aunt’s house yesterday. 3. They (visit) visited temples in Thailand in 2010. 4. He (start) started to work for that company 2 years ago. 5. I (live) lived in the countryside when I was a child. 6. I (be) was sick, so I (stay) stayed at home yesterday. 7. It (be) was hot and sunny yesterday. 8. Alexander G. Bell (invent) invented the telephone in 1876. 9. We (go) went to see a movie last two days. 10. In the past, there (be) were fewer tall buildings.