PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MIDTERM TEST 4.docx Đề 4 Giải Chi Tiết.docx

MIDTERM TEST 4 - GRADE 12 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. champagne B. chaos C. chute D. machine Giải Thích: A. champagne /ʃæmˈpeɪn/ B. chaos /ˈkeɪɑːs/ C. chute /ʃuːt/ D. machine /məˈʃiːn/ Đáp án B phát âm là k, còn lại phát âm là ʃ Question 2: A. inflation B. anxiety C. exist D. sabotage Giải Thích: A. Inflation /ɪnˈfleɪʃn/ B. Anxiety /æŋˈzaɪəti/ C. Exist /ɪɡˈzɪst/ D. Sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ Đáp án A phát âm là ʃ, còn lại là t Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. column B. perfect C. detect D. ancient Giải Thích: A. Column /ˈkɑːləm/ B. Perfect /ˈpɜːrfɪkt/ C. Detect /dɪˈtekt/ D. Ancient /ˈeɪnʃənt/ Đáp án C nhấn âm 2, còn lại âm 1 Question 4: A. mathematics B. microscopic C. information D. television A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɑːpɪk/ C. information /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ D. Television /ˈtelɪvɪʒn/ Đáp án D nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: For the last 20 years, we ______ significant changes in the world of science and technology. A. witness B. has witnessed C. have witnessed D. witnessing
Giải Thích: For + mốc time: dấu hiệu nhận biết thì HTHT: S + have/has + V3/ED. Đáp án C Tạm Dịch: Trong 20 năm qua, chúng ta đã chứng kiến những thay đổi đáng kể trong thế giới khoa học và công nghệ. Question 6: Lois is cooking in the kitchen,_______? A. isn’t she B. doesn’t she C. will she D. is she Giải Thích: Câu đề ở dạng KĐ, chủ ngữ là nữ và TĐT là is, câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. Đáp án A Tạm Dịch: Lois đang nấu ăn ở trong bếp, đúng không? Question 7: Exercising regularly is_______ than sitting for long periods of time in front of a screen. A. as beneficial B. the most beneficial C. more beneficial D. most beneficial Giải Thích: NP So Sánh Hơn: S+be+more +adj dài + than + O. Đáp án C Tạm Dịch: Tập thể dục thường xuyên đem lại nhiều lợi ích hơn việc ngồi lâu trước màn hình Question 8: The ________ of healthy foods has grown recently. A. Popular B. popularize C. popularization D. popularity Giải Thích: NP Từ Loại: Sau a,an,the, this,that,these,those,no,non,not ta cần 1 N. Đáp án D Tạm Dịch: Gần đây, sự phổ biến của đồ ăn tốt cho sức khỏe đang ngày càng tăng Question 9: When the police investigate a crime, they _________evidence such as fingerprints, hair or clothing. A. look to B. look for C. look up to D. look after Giải Thích: Cụm Động Từ: A. Look to: mong đợi, hi vọng B. Look for: cố gắng tìm kiếm C. Look up to: tôn trọng D. Look after: chăm sóc Tạm Dịch: Khi cảnh sát điểu tra hiện trường vụ án, họ cố gắng tìm kiếm bằng chứng như dấu vân tay, tóc, quần áo. Đáp án B Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10. A. an B. a C. the D. Ø Giải Thích: All over the world: trên toàn thế giới Question 11. A. on B. for C. in D. at Do you speak English? Are you interested in museums? Would you like a holiday job where you could meet people from all over (10)_______ world? We are looking (11)________ someone to work in the City Museum shop during the holidays. No experience is necessary but you must be (12)___________ and helpful and have some interest in art. Contact Mrs Donovan at the City Museum.
Giải thích: looking for sb/sth: đang tìm kiếm sb/sth Question 12. A.friend B. friendliness C. friendship D.friendly Giải Thích: Từ loại: sau be ta cần ADJ. Đáp án D Question 13. A. complaining B. explaining C. remaining D. containing Giải Thích: Từ vựng A. Complaining: phàn nàn B. Explaining: giải thích C. Remaining: còn lại D. Containing: chứa đựng Tạm dịch: Viết cho chúng tôi bài đánh giá về cuốn sách, giải thích những gì nhân vật chính đã làm và tại sao điều đó lại gây ngạc nhiên. Đáp án B Question 14. A. would B. should C. do D. can Giải Thích: xét về ngữ cảnh. Đáp án A Tạm Dịch: Hãy cho chúng tôi biết bạn có muốn giới thiệu cuốn sách này cho người khác hay không. Question 15. A.publish B. publishes C. published D. will be published Giải Thích: NP câu bị động. Đáp án D Tạm dịch: Bài đánh giá hay nhất sẽ được đăng trên tạp chí. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16 : a. First, doing housework helps children develop some important life skills such as doing the laundry, cleaning the house or taking care of others. b. They will certainly need those skills in their lives later, when they start their own families. c. I think children should do housework for a number of reasons. d. Second, children can learn to take responsibility when they do housework. They know that they have to do something even though they don't like to do it. e. So doing housework is really good for children and I believe that they should do it. A. e-c-a-b-d B. e-a-c-b-d C. c-a-b-d-e D. c-e-a-b-d Giải Thích: Sắp xếp câu c. Tôi nghĩ trẻ em nên làm việc nhà vì một số lý do. Book reviews wanted Have you read a book in which the main character behaved in a surprising way? Write us a review of the book,(13)_______ what the main character did and why it was surprising. Tell us whether or not you (14)________ recommend this book to other people. The best review (15)__________ in the magazine.
a. Thứ nhất, làm việc nhà giúp trẻ phát triển một số kỹ năng sống quan trọng như giặt giũ, dọn dẹp nhà cửa hay chăm sóc người khác. b. Chắc chắn các em sẽ cần những kỹ năng đó trong cuộc sống sau này, khi lập gia đình riêng. d. Thứ hai, trẻ có thể học cách chịu trách nhiệm khi làm việc nhà. Họ biết rằng họ phải làm điều gì đó mặc dù họ không thích làm điều đó. e. Vì vậy, làm việc nhà thực sự tốt cho trẻ và tôi tin rằng các em nên làm việc đó. Question 17: a. Thirdly, the government needs to have policies to prioritize women, so that they have better chances to develop their ability, and better conditions to contribute more to society, and to compete equally with men. b. Dear Mary, I hope you've been doing well! I've been thinking of several ways to improve gender equality and give women better chances to develop their abilities. c. Finally, more jobs should be made available to women so that they will have better conditions to develop themselves to be equal to men. d. Firstly, the importance and roles of women should be propagated to the development of society. e. Secondly, the education system should do more to improve the knowledge of people about women, and to eliminate the prejudice of neglecting women and their value. f. Lots of love. A. b-c-a-e-d-f B. b-d-e-a-c-f C. b-a-d-e-c-f D. b-e-d-a-c-f Giải Thích: sắp xếp bức thư b. Mary thân mến, tôi hy vọng bạn đã làm tốt! Tôi đã nghĩ ra một số cách để cải thiện bình đẳng giới và tạo cơ hội tốt hơn cho phụ nữ để phát triển khả năng của mình. d. Một là, tầm quan trọng, vai trò của phụ nữ cần được tuyên truyền đối với sự phát triển của xã hội. e. Thứ hai, hệ thống giáo dục cần làm nhiều hơn nữa để nâng cao hiểu biết của người dân về phụ nữ, xóa bỏ định kiến coi thường phụ nữ và giá trị của họ. a. Thứ ba, Nhà nước cần có chính sách ưu tiên phụ nữ để họ có cơ hội phát triển năng lực, có điều kiện đóng góp nhiều hơn cho xã hội và cạnh tranh bình đẳng với nam giới. c. Cuối cùng, cần tạo thêm nhiều việc làm cho phụ nữ để họ có điều kiện tốt hơn phát triển bản thân ngang bằng với nam giới. f. Thân gửi! Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. Many young individuals seek independence. (18)_________. To live independently, you must possess a lot of life skills in order to avoid (19)___________. One of the most crucial talents is time management, (20)________ confidence and self-worth. With effective time management abilities, you may complete your everyday chores, including (21)________ at school and at home, with satisfactory outcomes. Furthermore,

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.