Nội dung text 1.1 Bài tập bổ trợ - Unit 5 thêm (HS+GV).docx
E.g. It was a touching story that moved many of us to tears. Đó là một câu chuyện cảm động khiến nhiều người trong chúng tôi rơi nước mắt. 27 tribal dance (n) /ˈtraɪbl dɑːns điệu nhảy dân tộc E.g. We enjoyed tribal dances at the communal house at night. Chúng tôi thưởng thức những điệu nhảy dân tộc tại nhà Rông vào ban đêm. 28 spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ E.g. There was a spectacular sunset last night. Có một cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp vào chiều tối qua. 29 unpleasant (adj) /ʌnˈpleznt/ không thoải mái, không vui vẻ E.g. Last week's vacation was an unpleasant experience. Kỳ nghỉ tuần trước là một trải nghiệm không vui vẻ. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning amazing (adj) ngạc nhiên, kinh ngạc amazement (n) /əˈmeɪzmənt/ sự ngạc nhiên, kinh ngạc amazed (adj) /əˈmeɪzd/ ngạc nhiên, kinh ngạc amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc amazingly (adv) /əˈmeɪzɪŋli/ một cách kinh ngạc astounding (adj) làm sững sờ, làm sửng sốt, làm kinh ngạc astound (v) /əˈstaʊnd/ làm kinh ngạc, làm kinh hoàng astoundingly (adv) /əˈstaʊndɪŋli/ một cách kinh ngạc, kinh hoàng confidence (n) niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tin tường, chắc chắn, tự tin confidential (adj) /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ tế nhị, kín, bí mật embarrassing (adj) làm ai bối rối, ngượng ngùng embarrass (v) /ɪmˈbærəs/ xấu hổ, lúng túng embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng embarrassingly (adv) /ɪmˈbærəsɪŋli/ một cách xấu hổ, ngượng ngùng embarrassment (n) /ɪmˈbærəsmənt/ sự xấu hổ, ngượng ngùng explore (v) khám phá, tìm tòi, học hỏi exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ sự thăm dò, sự thám hiểm exploratory (adj) /ɪkˈsplɒrətri để thăm dò, thám hiểm explorer (n) /ɪkˈsplɔːrə(r)/ người thăm dò, người thám hiểm helpless (adj) cần giúp đỡ, helplessness (n) /ˈhelpləsnəs/ tình trạng không tự lực được helplessly (adv) /ˈhelpləsli/ một cách bất lực
không thể tự l help (v) /ˈhelp/ giúp đỡ helpful (adj) /ˈhelpfl/ giúp đỡ, giúp ích, có ích helpfully (adv) /ˈhelpfəli/ một cách có ích helpfulness (n) /ˈhelpflnəs/ sự có ích helper (n) /ˈhelpə(r)/ người giúp đỡ memorable (adj) đáng nhớ memorably (adv) /ˈmemərəbli/ đáng ghi nhớ memorial (n) /məˈmɔːriəl/ đài tưởng niệm memorial (adj) /məˈmɔːriəl/ để ghi nhớ, để tưởng niệm memory (n) /ˈmeməri/ ký ức, trí nhớ memorize (v) /ˈmeməraɪz học thuộc lòng, ghi nhớ performance (n) buổi biểu diễn perform (v) /pəˈfɔːm/ biểu diễn performer (n) /pəˈfɔːmə(r) người biêu diễn performative (adj) /pəˈfɔːmətɪv/ biểu hiện unpleasant (adj) không thoải mái, không vui vẻ unpleasantly (adv) /ʌnˈplezntli/ một cách không hài lòng unpleasantness (n) /ʌnˈplezntnəs/ cảm giác không hài lòng pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/ sự hài lòng pleasant (adj) /ˈpleznt/ vui vẻ, dễ chịu please (v) /pliːz/ làm vui lòng, làm hài lòng III. GRAMMAR 1. PRESENT PERFECT – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Cấu trúc (+) S + have/ has + V 3 /V -ed +... (-) S + have/ has + not + V 3 /V -ed +... (?) Have/ Has + S + V 3 /V -ed +... Wh-question + have/ has + S + V 3 /V -ed ...? Cách dùng - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời điểm và đã hoàn thành ở hiện tại. - Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm (never, ever...) - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, hoặc vừa mới kết thúC. - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. Dấu hiệu nhận biết - since + mốc thời gian - for + khoảng thời gian - ever, never, already, yet, just, recently, lately - so far, up to now, up to present - the first/ second/ third.. .time Example: 1. My parents have bought an expensive car.