PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 (GV).docx


Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 promote → promoting gaze → gazing Ngoại trừ dye → dyeing singe → singeing - Động từ tận cùng bằng ee thì giữ nguyên ee rồi thêm ing. agree → agreeing - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing. hit → hitting run → running stop → stopping put → putting - Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trong âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp âm cuối trước khi thêm ing admit → admitting begin → beginning Ngoại trừ những từ có trong âm không ở âm tiết cuối budget → budgeting enter → entering signal → signaling travel → traveling - Động từ kết thúc bằng ie thì đổi ie thành y rồi thêm ing die → dying lie → lying Thể phủ định (Negative form) I + am not + V-ing He/She/It + is not + V-ing We/You/They + are not + V-ing Ví dụ: I am not studying at the moment. (Tôi không đang học vào lúc này) It is not raining now. (Bây giờ trời không đang mưa.) They are not singing right now. (Họ không đang hát ngay lúc này.) Thể nghi vấn (Question form) Am + I + V-ing ? Is + he/she/it +V-ing ? Are + we/you/they + V-ing? Ví dụ: Am I studying now? (Bây giờ tôi đang học phải không?) Yes, you are. / No, you aren't. (Vâng, đúng vậy)/Không, không phải.) Is it raining now? (Bây giờ trời đang mưa phải không?) Yes, it is. / No, it isn't. (Vâng, đúng vậy.) Không, không phải.) Are they singing now? (Bây giờ họ đang hát phải không?) Yes, they are. /No, they aren't. (Vâng, đúng vậy) (Không, không phải.) 3. Dấu hiệu nhận biết  Trong câu thường xuất hiện các từ now (bây giờ) at the moment (vào lúc này) presently (hiện tại) at present (hiện tại) right now (ngay bây giờ) currently (hiện tại) for the time being (lúc này) look (nhìn kìa) Ví dụ: Look! He is doing his homework. (Nhìn kìa! Anh ấy đang làm bài tập về nhà.) I. Consonant /p/ (Phụ âm /p/) /p/ is a voiceless consonant sound. (/p/ là một phụ âm vô thanh) + Chữ “p” phát âm là /p/ Examples Transcription Meaning newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ báo package /ˈpækɪdʒ/ kiện hàng + Chữ “pp” phát âm là /p/ Examples Transcription Meaning PRONUNCIATION
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 3 appear /əˈpɪr/ xuất hiện apple /ˈæpl ̩/ quả táo Chữ “p” câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ “n”, “s”, “t” trong một số trường hợp Examples Transcription Meaning psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ bác sĩ tâm thần học psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ nhà tâm lý học psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ tâm lý học II. Consonant /b/ (Phụ âm /b/) /b/ is a voiced consonant sound (/b/ là một phụ âm hữu thanh) + Chữ “b” phát âm là /b/ Examples Transcription Meaning baby /ˈbeɪbi/ đứa trẻ ball /bɔːl/ nhà tâm lý học + Chữ “bb” phát âm là /b/ Examples Transcription Meaning rabbit /ˈræbɪt/ con thỏ shabby /ˈʃæbi/ mòn, tồi tàn + Chữ “b” câm khi đứng trước chữ “t” hoặc đứng sau chữ “m” Examples Transcription Meaning climb /klaɪm/ leo trèo, sự leo trèo limb /lɪm/ cành, chi người + Chữ “b” không câm khi là từ bắt đầu của một âm tiết mới dù có đứng sau “m” Examples Transcription Meaning camber /ˈkæm.bər/ chỗ lồi lên gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ quả mướp tây Chú ý: âm /p/ và /b/ có thể đứng đầu, giữa hoặc cuối từ. Dù ở vị trí nào vì cách phát âm cũng sẽ tương tự nhau, trừ việc nếu đứng ở đầu và cuối thì âm sẽ được phát âm mạnh, dài và rõ hơn.
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 4 I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions 1. Who loves picnic too? A. Lucas B. Phuc C. Duong D. Mai 2. What is Phus reading? A. 2 Teen B. 3Teen C. 4 Teen D. 5Teen 3. Mai has glasses and she has long _________ hair. A. blond B. pink C. red D. black 4. Duong is going to the _________ club this evening. A. Geography B. Judo C. Physics D. English II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False. 1. Kim is Japanese. T F 2. She is in grade 6. T F 3. Andrew comes from Australia. T F 4. Yuki wants to be a historian, when she grows up. T F I. Put the words into two groups (/ p/ and /b/). back black practice purple play bit bubble boy brown pie puppy pot II. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. 1. A. bed B. job C. pass D .bull 2. A. ban B. pet C. peach D. pier 3. A.bat B. beer C. bye D. prize 4. A. pencil B. pocket C. boy D. postcard 5. A. psychology B. positive C. patient D. present 6. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor 7. A. prepare B. appearance C. cupboard D. pop 8. A. pig B. chubby C. pin D. pole 9. A. better B. bobby C. birthday D. provide 10. A. best B. part C. pie D. pen 11. A. bow B. pie C. back D. baby 12. A. copy B. happy C. beast D. pull 13. A. job B. tab C. pen D. neighbor 14. A. airport B. speak C. notebook D. spoon 15. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly PRACTICE play; pie; practice; purple; puppy; pot /p/ back; bit; bubble; boy; brown; black /b/ A LISTENING B PHONETICS

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.