Nội dung text Đề 1_Cấu trúc mới_GHK2 VL10 [Đề].docx
1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2025 Môn: VẬT LÍ Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng A. làm vật quay. B. làm vật chuyển động tịnh tiến. C. làm vật cân bằng. D. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến. Câu 2. Cặp lực nào trong hình là ngẫu lực? A.Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 3. Khi bếp điện đã được cắm phích điện vào ổ điện, bếp điện sẽ biến …(1) từ nguồn điện thành …(2) trên bếp để nấu chín thức ăn. Hãy điền vào chỗ trống? A.(1): hóa năng; (2): cơ năng. B. (1): nhiệt năng; (1): cơ năng. C. (1): quang năng; (2): cơ năng. D. (1): điện năng; (2): nhiệt năng. Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. Jun/giây(J/s). B. Kilôoát giờ (kWh). C. Mã lực (HP). D. Oát(W). Câu 5. Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. sinh công dương, F 2 không sinh công. B. F 1 không sinh công, F 2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 6. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc , lực tác dụng lên dây là , công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Một vật khối lượng rơi tự do từ độ cao so với mặt đất. lấy . Sau khoảng thời gian trọng lực đã thực hiện một công là A. B. C. D. Câu 8. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Công suất được tính bởi công thức
2 A. P = B. P = At. C. P = D. Câu 9. Đơn vị không phải là đơn vị công suất là A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 10. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10 kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10 m lên cao trong thời gian 20 s là bao nhiêu? Cho A. 100 W B. 200 W C. 50 W D. 150 W Câu 11. Biểu thức tính động năng của vật là A. B. C. D. Câu 12. Một xe khối lượng tấn đang chuyển động với vận tốc thì lái xe thấy chướng ngại vật cách xe và hãm phanh. Xe dừng lại cách chướng ngại vật Độ lớn của lực hãm là A. B. C. D. Câu 13. Một vật ở độ cao z, khối lượng m và vận tốc v (mặt đất được chọn làm mốc thế năng). Trong điều kiện đó cơ năng của vật có biểu thức là A. B. C. D. Câu 14. Từ điểm (có độ cao so với mặt đất bằng ) ném thẳng đứng lên một vật với vận tốc đầu có độ lớn Biết khối lượng của vật bằng lấy Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném bằng A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) Trong mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hệ như hình vẽ. Thanh AC đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng , có thể quay xung quanh điểm O. Vật treo tại A có trọng lượng là . a. Trọng tâm của vật nằm tại điểm O b. Vật treo tại A sẽ làm thanh quay ngược chiều kim đồng hồ. c. Treo một vật có trọng lượng là vào điểm B thì hệ cân bằng. d. Treo một vật có khối lượng là tại C thì thanh sẽ quay cùng chiều kim đồng hồ. Câu 2. Một người kéo gàu nước từ giếng sâu lên mặt đất, biết khối lượng của cả gàu và nước là Thể tích nước mà người đó kéo được là 9 lít. Cho , khối lượng riêng của nước là a) Khối lượng nước người đó kéo lên được là 9 kg. b) Công cần thiết người đó thực hiện để kéo nước lên là 1350 J. c) Công toàn phần tối thiểu người đó cần thực hiện là 1450 J. d) Hiệu suất người đó đạt được là 90%.