Nội dung text 1. 2025.9.4_DCCT_DC1DT21-VAT LY DAI CUONG 1-K76.pdf
- 3 - CLO3.1 3 CLO3.2 3 Học phần 3 3 3 3 5. TÀI LIỆU HỌC TẬP 5.1. Giáo trình: [1] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Cường (2015), Vật lý đại cương tập 1, NXB Giao thông Vận tải. 5.2. Tài liệu tham khảo: dịch từ “PHYSICS for Scientists and Engineers with Modern Physics”, Serway – Jewett, Ninth Edition. [1]. Nhóm dịch Bộ môn Vật lý (2015), Vật lý dành cho kĩ sư và các nhà khoa học, Tập 1 – Cơ học, Trường ĐH Công Nghệ GTVT. [2]. Nhóm dịch Bộ môn Vật lý (2015), Vật lý dành cho kĩ sư và các nhà khoa học, Tập 2 – Dao động và Sóng cơ học, Trường ĐH Công Nghệ GTVT. [3]. Nhóm dịch Bộ môn Vật lý (2015), Vật lý dành cho kĩ sư và các nhà khoa học, Tập 4 – Điện học, Trường ĐH Công Nghệ GTVT. [4]. Nhóm dịch Bộ môn Vật lý (2015), Vật lý dành cho kĩ sư và các nhà khoa học, Tập 5 – Từ học, Trường ĐH Công Nghệ GTVT. 5.3. Phần mềm phục vụ học tập (nếu có): VPLab 6. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP Tích "x" vào ô lựa chọn và có thể bổ sung các PP phù hợp với mỗi học phần x Thuyết trình x Phát vấn x Thảo luận trên lớp x Thảo luận/bài tập cá nhân x Thảo luận/bài tập nhóm Nghiên cứu Học theo dự án x Thí nghiệm, thực hành Thực tập 7. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN 7.1. Thang điểm đánh giá Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4 theo quy chế hiện hành. 7.2. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập - Điểm chuyên cần: 20% - Kiểm tra định kỳ, thảo luận, thực hành: 30% - Điểm thi kết thúc học phần: 50% Bảng 3. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập