PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text prep.vn__ (1).pdf

Section 6: Danh động từ và Động từ nguyên thể Vui lòng xem video này tại Prep.vn Vui lòng xem pdf này tại prep.vn Exercise 1: Chọn True nếu khẳng định là đúng, False nếu khẳng định là sai Danh động từ là cụm một danh từ đứng cạnh một động từ. A. True B. False Danh động từ có thể làm chủ ngữ và cũng có thể làm tân ngữ trong câu. A. True B. False Động từ nguyên thể nếu muốn làm chủ ngữ trong câu phải được đổi thành dạng V-ing A. True B. False Một động từ chỉ có thể được đi sau bởi V-ing hoặc to V. A. True B. False Exercise 2: Chọn CÁC đáp án đúng Động từ nào sau đây khi được theo sau bởi V-ing hay to V thì nghĩa hầu như không có sự khác biệt: decide begin want agree start continue promise Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 1 of 7 PREP.VN
like love refuse hate Exercise 3: Nối các từ vựng đã học với nghĩa tiếng Việt tương ứng Từ chối làm việc gì Decide to V Hứa làm việc gì Agree to V Quyết định làm việc gì Want to V Muốn làm việc gì Promise to V Đồng ý làm việc gì Refuse to V Exercise 4: Nối các từ vựng đã học với nghĩa tiếng Việt tương ứng Tiếp tục làm việc gì Begin V-ing / to V Yêu thích làm việc gì Start V-ing / to V Bắt đầu làm việc gì Continue V-ing / to V Yêu thích làm việc gì Like V-ing / to V Ghét làm việc gì Love V-ing / to V Bắt đầu làm việc gì Hate V-ing / to V Exercise 5: Chọn dạng động từ theo sau mỗi động từ dưới đây sao cho tương ứng với nghĩa diễn đạt. Remember + __________: nhớ phải làm gì A. V-ing B. To V Forget + __________: quên rằng đã làm gì A. V-ing B. To V Regret + __________: tiếc đã làm gì A. V-ing B. To V Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 2 of 7 PREP.VN
Try + __________: cố gắng làm gì A. V-ing B. To V Stop + __________: dừng lại để làm gì A. V-ing B. To V Exercise 6: Đọc tình huống cho sẵn và chọn đáp án chứa từ phù hợp Tình huống 1 JANE: 'Could you possibly lend me £5?' ('Bạn có thể cho tôi vay £ 5 được không?') ANDY: 'Sure’ (‘Được chứ’) Hoàn thành câu: Andy ________ to lend £5 to Jane. A. wants B. agrees C. promises Tình huống 2 JOE: 'Shall I go to the cinema or stay at home? Cinema, perhaps? No, I'll stay at home.’ (Mình nên đi xem phim hay nên ở nhà nhỉ? Đi xem phim ư? Không, mình sẽ ở nhà.”) Hoàn thành câu: Joe ________ to stay at home. A. decides B. stops C. refuses Tình huống 3 Lizzie was expecting a call from Sarah. Sarah rang the number, but it was engaged. (Lizzie đã mong chờ một cuộc gọi từ Sarah. Sarah đã bấm số, nhưng máy bận.) Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 3 of 7 PREP.VN
Hoàn thành câu: Sarah ________ Lizzie, but the number was engaged. A. tried phoning B. tried to phone C. tried phone Tình huống 4 PATRICK: 'I will write to you every day, Barbara.’ ('Tôi sẽ viết thư cho bạn mỗi ngày, Barbara.') Hoàn thành câu: Patrick ________ to write to Barbara every day. A. loves B. starts C. promises Tình huống 5 BOB: 'I was going to post a birthday card to my mother, but I didn't remember.’ ('Tôi định đăng một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật cho mẹ tôi, nhưng tôi đã không nhớ.’) Hoàn thành câu: Bob ________ his mother's birthday card. A. forgot post B. forgot posting C. forgot to post Tình huống 6 PHILlP: 'Please, please lend me your car.’ (Làm ơn cho tôi mượn xe của bạn.’) AGNES: 'No, no, no and no.’ (Khôngggggggg) Hoàn thành câu: Agnes ________ her car to Philip. A. refuses to lend B. regrets lending C. enjoys lending Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 4 of 7 PREP.VN

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.