Nội dung text CD11 Cung va day cua mot duong tron-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 11: CUNG VÀ DÂY CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN. 1. Dây và đường kính của đường tròn Đoạn thẳng nối hai điểm tuỳ ý của một đường tròn gọi là một dây (hay dây cung) của đường tròn. Mỗi dây đi qua tâm là một đường kính của đường tròn. Dễ thấy mỗi đường kính của đường tròn bán kính R có độ dài bằng 2R . Trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho đường tròn ()O đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABCD> . B. ABCD= . C. ABCD< . D. ABCD£ . Câu 2: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài …”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Nhỏ nhất. B. Lớn nhất. C. Bằng 10cm . D. Bằng tổng hai dây bất kỳ. Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Đoạn thẳng nối hai điểm tuỳ ý của một đường tròn gọi là một dây cung của đường tròn. B. Mỗi dây đi qua tâm là một đường kính của đường tròn. C. Khi dây AB không là đường kính của đường tròn tâm ();OR thì 2ABR£ . D. Khi dây AB là đường kính của đường tròn tâm O bán kính R , ta có 2ABAOOBR=+= . Câu 4. Xét dây AB tuỳ ý không đi qua tâm của đường tròn ();OR . Khi đó A. ABR< . B. ABR= . C. 2ABR£ . D. 2ABR< . Câu 5. Trên đường tròn ();5cmO lấy hai điểm A và B . Khi đó A. 5cmAB< . B. 5cmAB= . C. 10cmAB£ . D. 10cmAB< . Câu 6: Cho đường tròn ()O có hai dây ,ABCD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng? A. ABCD> . B. ABCD= . C. ABCD< . D. //ABCD . Câu 7: Cho đường tròn ()O có hai dây ,ABCD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD . Kết luận nào sau đây là đúng?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 A. ABCD> . B. ABCD= . C. ABCD< . D. //ABCD . Câu 8. Cho đường tròn đường kính MN . Với P là một điểm bất kì (khác M và N ) nằm trên đường tròn. Khi đó A. MPNPMN+< . B. MPNPMN-³ . C. 2MNMPNPMN<+£ . D. 2MNMPNPMN<+< . Câu 9: Cho đường tròn ()O có bán kính 5Rcm= . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm . Tính độ dài dây AB . A. 6ABcm= . B. 8ABcm= . C. 10ABcm= . D. 12ABcm= . Câu 10: Cho đường tròn ()O có bán kính 6,5Rcm= . Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm . Tính độ dài dây AB . A. 6ABcm= . B. 8ABcm= . C. 10ABcm= . D. 12ABcm= . Câu 11: Cho đường tròn (;)OR có hai dây ,ABCD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử 2;4IAcmIBcm== . Tổng khoảng cách từ tâm O dây ,ABCD là: A. 4cm . B. 1cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 12: Cho đường tròn (;)OR có hai dây ,ABCD vuông góc với nhau ở M . Biết 16;ABcm= 12;2CDcmMCcm== . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là: A. 4cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 13: Cho đường tròn (;)OR có hai dây ,ABCD vuông góc với nhau ở M . Biết 14;ABcm=12;2CDcmMCcm== . Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là A. 8;29cmcm . B. 65;29cmcm . C. 29;65cmcm . D. 29;8cmcm . Câu 14: Cho tam giác ABC nội tiếp ();6cmO đường kính BC . Gọi I ; K lần lượt là trung điểm của AB ; AC . Giá trị biểu thức 222BICKIK++ là A. 62 . B. 12 . C. 32 . D. 33 . Câu 15: Cho nửa đường tròn ()O , đường kính AB và một dây MN . Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F . So sánh độ dài OE và OF .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. OEOF= . B. 3 2OEOF= . C. OEOF< . D. OEOF> . Câu 16: Cho nửa đường tròn ()O , đường kính AB và một dây CD . Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F . So sánh độ dài CE và DF . A. CEDF> . B. 2CEDF= . C. CEDF< . D. CEDF= . Câu 17: Cho đường tròn ()O , đường kính AB . Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD . A. ACBD> . B. ACBD< . C. ACBD= . D. 3ACBD= . Câu 18: Cho đường tròn ()O , đường kính AB . Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB . Kẻ dây MN qua C và dây //ADMN . So sánh độ dài AD và MN . A. 2.ADMN= . B. ADMN= . C. ADMN> . D. ADMN< . Câu 19 : Cho đường tròn (;10)Ocm . Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm . Tính khoảng cách giữa hai dây. A. 14cm . B. 10cm . C. 12cm . D. 16cm . Câu 20: Cho đường tròn (;8)Ocm . Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm . Tính khoảng cách giữa hai dây A. 215()cm . B. 239()cm . C. 3915 () 2cm+ . D. 3915()cm+ Câu 21: Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao ,BDCE . So sánh BC và DE . A. BCDE= . B. BCDE< . C. BCDE> . D. 2 3BCDE= . Câu 22: Cho đường tròn ()O đường kính 14ABcm= , dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B . Độ dài HA là: A. 713cm+ . B. 713cm- . C. 7cm . D. 7213cm- . Câu 23: Cho hình vuông ABCD . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABBC . Gọi E là giao điểm của CM và DN . So sánh AE và DM . A. 3 2AMAE= . B. DMAE< . C. DMAE= . D. DMAE> .