Nội dung text Unit 5 (HS).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning scenery /ˈsiːnəri/ (n) phong cảnh, cảnh vật natural /ˈnætʃrəl/ (adj) thiên nhiên amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj) kinh ngạc boat /bəʊt/ (n) con thuyền wonderful /ˈwʌndəfl/ (adj) tuyệt diệu cave /keɪv/ (n) hang động bay /beɪ/ (n) vịnh desert /ˈdez.ət/ (n) sa mạc diverse /da ɪˈvɜːs/ (adj) đa dạng essential /ɪˈsen.ʃəl/ (adj) rất cần thiết forest /ˈfɒr.ɪst/ (n) rừng island /ˈaɪ.lənd/ (n) hòn đảo lake /leɪk/ (n) hồ nước mountain /ˈmaʊn.tɪn/ (n) núi suncream /ˈsʌn kriːm/ (n) kem chống nắng compass /ˈkʌmpəs/ (n) la bàn scissors /ˈsɪzəz/ (n) kéo backpack /ˈbækpæk/ (n) ba lô plaster /ˈplɑː.stə(r)/ (n) băng dán rock /rɒk/ (n) hòn đá, phiến đá thrilling /ˈθrɪl.ɪŋ/ (adj) (gây) hồi hộp torch /tɔːtʃ/ (n) đèn pin travel agent's /ˈtrævlˈeɪ.dʒənt/ (n) công ty du lịch valley /ˈvæl.i/ (n) thung lũng waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ (n) thác nước windsurfing /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ (n) môn thể thao lướt ván buồm wonder /ˈwʌn.də(r)/ (n) kì quan I. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được) 1. Countable nouns - Có 2 dạng số ít và số nhiều. a meal : một bữa ăn two dogs : hai con chó three bottles : ba cái chai - Danh từ dạng số ít đi với động từ số ít và danh từ số nhiều đi với dạng danh từ số nhiều. this chair is old. (Cái ghế này thì cũ) three cats are new. (Những chiếc xe này thì mới) - Danh từ dạng số ít có thể đi với mạo từ a/an a bowl : một cái chén an apple : một quả táo - Có thể đo lường được one ball : một quả táo two pens : 2 cây viết three days : 3 ngày VOCABULARY GRAMMAR NATURAL WONDERS OF VIETNAM Unit 5