PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 2 - THE GENERATION GAP -GV.docx


22. disagreement (n) /ˌdɪsəˈɡriːmənt/ sự không đồng tình 23. educational (adj) /ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) giáo dục 24. freedom (n) /ˈfriːdəm/ sự tự do 25. generation (n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ thế hệ 26. honesty (n) /ˈɒnɪsti/ tính trung thực 27. immigrant (n) /ˈɪmɪɡrənt/ người nhập cư 28. individualism (n) /ˌɪndɪˈvɪʤuəlɪzᵊm/ chủ nghĩa cá nhân 29. Millennial (n) /mɪˈlɛnjəl/ thế hệ Y (những người sinh từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990) 30. permission (n) /pəˈmɪʃᵊn/ sự cho phép 31. platform (n) /ˈplætfɔːm/ nền tảng 32. technological (adj) /ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl/ (thuộc) công nghệ 33. valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/ quý giá 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 34. common characteristics (adj-n) /ˈkɒmən/ /ˌkærəktəˈrɪstɪks/ những đặc điểm chung 35. critical thinker (np) /ˈkrɪtɪkəl/ /ˈθɪŋkə/ người có tư duy phê phán/ phản biện 36. cultural values (adj-n) /ˈkʌlʧərəl/ /ˈvæljuːz/ những giá trị văn hoá 37. digital native (np) /ˈdɪʤɪtl/ /ˈneɪtɪv/ người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet 38. electronic device (adj-n) /ɪlɛkˈtrɒnɪk/ /dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử 39. extended family (adj-n) /ɪksˈtɛndɪd/ /ˈfæmɪli/ đại gia đình

63. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 64. cultural (adj) /ˈkʌlʧərəl/ (thuộc về) văn hoá 65. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt 66. different (adj) /ˈdɪfrənt/ khác biệt 67. generation (n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ thế hệ 68. generational (adj) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) thế hệ 69. tradition (n) /trəˈdɪʃᵊn/ truyền thống 70. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) truyền thống 71. value (n/v) /ˈvæljuː/ giá trị/coi trọng 72. valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/ quý giá II. PRONUNCIATION Cách phát âm dạng viết tắt - Dạng rút gọn trong tiếng Anh có nghĩa là ta có thể bỏ đi 1 vài chữ cái. Dấu (‘) là điểm nhận dạng của các từ rút gọn. Dấu (‘) thay thế những chữ cái được lược bỏ. Ví dụ: cannot - can’t, will - ‘ll, had - ‘d - Vì vậy khi phát âm, cách phát âm của các từ được rút gọn sẽ có chút thay đổi so với dạng đầy đủ của chúng. Dạng đầy đủ Dạng rút gọn Phiên âm is ‘s /s/ hoặc /z/ are ‘re /ər/ will ‘ll /l/ would ‘d /d/ have ‘ve /v/ had ‘d /d/ Ví dụ: 1. They’re making a song now. /ðeər/ /’meɪkɪŋ/ /ə/ /sɒŋ/ /naʊ/. 2. You’ve got a beautiful skirt. /ju:v/ /ɡɒt/ /ə/ /’bju:təfʊl/ /skɜ:t/. 3. I’d like a cup of teA. /aɪd/ /laɪk/ /ə/ /kʌp/ /ɒv/ /ti:/. III. GRAMMAR Động từ khuyết thiếu must, have to và should So sánh cách dùng must, have to và should STT Động từ khuyết thiếu Ý nghĩa, cách dùng Ví dụ 1. Must Diễn tả việc cần thiết phải làm điều gì (chủ quan người nói quyết định điều đó là cần thiết) I must finish this exercise by the evening. Tôi phải hoàn thành bài tập này

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.