Nội dung text UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE .docx
UNIT 1: LIFE STORIES WE ADMIRE I. VOCABULARY ST T TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Surgeon Surgery /'s3:rdʒən/ /'s3:dʒəri/ n bác sĩ phẫu thuật sự mổ, ca phẫu thuật 2 Resistance war /rizistans wɔ:r/ np kháng chiến 3 Field hospital /fiːldˈhɑː.spɪ.t̬əl/ np bệnh viện dã chiến 4 Personal account /ˈpɜː.sən.əl əˈkaʊnt/ np lời tường thuật cá nhân, câu chuyện cá nhân 5 Experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ n kinh nghiệm, trải nghiệm 6 Enemy /'enəmi/ n kẻ thù 7 Jungle /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ rừng nhiệt đới 8 National hero /ˈnæʃ.ən.əl ˈhɪr.oʊ/ np anh hùng dân tộc 9 Impressive achievement /ım'presiv əˈtʃiːv.mənt/ np thành tích ấn tượng 10 Biological parents /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl ˈper.ənts/ np cha mẹ ruột 11 Cutting-edge /ˌkʌt̬.ɪŋ ˈedʒ/ adj tiên tiến, hiện đại 12 Animation /ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/ n hoạt hình, hoạt ảnh 13 Full-length /ˌfʊlˈleŋθ/ adj/ad v toàn bộ thời lượng; dài bằng thân người 14 Computer- animated /kəm.pju:tər ænimeitid/ n hoạt hình máy tính 15 Blockbuster /ˈblɑːkˌbʌs.tɚ/ n bom tấn 16 Pancreatic /pæŋ.kriˈæt.ik/ adj (thuộc) tuyến tụy 17 Visionary /ˈvɪʒ.er.i/ adj có tầm nhìn 18 Genius /'dzi:niəs/ n thiên tài 19 Film industry /film 'indəstri/ np ngành điện ảnh 20 Theme park /'θi:m pa:rk/ np công viên giải trí 21 Magical /ˈmædʒ.ɪ.kəl/ adj huyền diệu 22 Character /'kærəktər/ n nhân vật 23 Poem Poetry Poet Poetess Poetic /ˈpoʊ.əm/ /ˈpoʊ.ə.tri/ /ˈpoʊ.ət/ /ˈpoʊ.ətes/ /poʊˈet̬.ɪk/ n n n n adj bài thơ thơ ca nhà thơ, thi sĩ nữ thi sĩ liên quan đến thơ, thơ mộng 24 Inspiring /ɪnˈspaɪr.ɪŋ/ adj truyền cảm hứng 25 Innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ n sự đổi mới 26 Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n bài thuyết trình, trình bày 27 Determination Determine Determined /dɪˌtɝː.mɪˈneɪ.ʃən/ /dɪˈtɝː.mɪn/ /dɪˈtɝː.mɪnd/ n v adj sự quyết tâm quyết tâm; quyết định, xác định được xác định; quyết tâm 28 Roman Empire /ˈroʊ.mən ˈem.paɪr/ np Đế chế La Mã 29 Defeat /dɪˈfiːt/ v đánh bại 30 Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ adj đầy tham vọng 31 Guitar Guitarist /ɡɪˈtɑːr/ /ɡɪˈtɑːr.ɪst/ n n đàn ghita người chơi đàn ghita
32 Surprise Surprising Surprisingly /sə'praiz/ /sɚˈpraɪ.zɪŋ/ /sɚˈpraɪ.zɪŋ.li/ n adj adv sự ngạc nhiên; sự sửng sốt làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc một cách ngạc nhiên, đáng kinh ngạc 33 Collaborate Collaboration /kə'læbəreit/ /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ v n cộng tác sự cộng tác 34 Popular /ˈpɑː.pjə.lɚ/ adj phổ biến, được nhiều người ưa thích Unpopular Popularity /ʌnˈpɑː.pjə.lɚ/ /ˌpɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ adj n không phổ biến, không được nhiều người thích tính phổ biến, sự được ưa chuộng II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Volunteer to do sth tình nguyện làm việc gì đó 2 At the age of ở độ tuổi 3 Work as sth làm công việc gì 4 Show/express one's love for sb/sth thể hiện tình yêu dành cho ai đó thứ gì đó 5 Do one's duty thực hiện nghĩa vụ bổn phận 6 Save sb/sth from sb/sth/doing sth cứu ai/cái gì khỏi ai/cái gì làm điều gì 7 Be translated into sth được dịch sang thứ tiếng gì 8 Devote one's life to sth/doing sth cống hiến, dành cả cuộc đời cho việc gì/ làm việc gì đó 9 Save one's life cứu mạng ai 10 Finish doing sth hoàn thành việc gì đó 11 Attend school/college đi học 12 Have a happy/difficult childhood có một tuổi thơ hạnh phúc/khó khăn 13 Be admired for sth/doing sth được ngưỡng mộ vì điều gì/ làm điều gì 14 Have a long/happy marriage có một cuộc hôn nhân lâu dài/hạnh phúc 15 Be famous for sth nổi tiếng vì điều gì 16 Give/put sb up for adoption đưa ai đó cho người khác nuôi 17 Be adopted by sb được ai đó nhận nuôi 18 Bond over sth gắn bó với điều gì 19 Drop out (of) từ bỏ, bỏ giữa chừng 20 Be accessible to sb/sth có thể tiếp cận được với ai/cái gì 21 Contribute to sth đóng góp cho cái gì đó 22 Be diagnosed with sth được chẩn đoán mắc bệnh gì đó 23 Pass away qua đời 24 Carry out tiến hành, thực hiện 25 Be based on sth dựa trên điều gì 26 Hold the record for sth giữ kỉ lục về thứ gì đó 27 Make films làm phim, quay phim 28 Refuse to do sth từ chối làm việc gì đó III. GRAMMAR (Past simple vs Past continuous) THÌ ĐỘNG TỪ CÁCH DÙNG CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT 1. Thì quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan V (ed)/V (cột 2) S + V was: số ít be were: số nhiều - ago - last - yesterday