PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD1 Exercise 6.docx


D. are having - are eating Đáp án C Giải thích: “7.00 p.m. now” → một điểm thời gian nhất định trong hiện tại → thì hiện tại tiếp diễn. “usually” → dấu hiệu nhận biết thì hiện đơn Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tôi đang ăn tối với nhau. Chúng tôi thường ăn tối vào giờ này. Question 5: I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday. A. rode - went B. ride - am going C. ride - go D. is riding - am going Đáp án B Tạm dịch: Hàng ngày tôi đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tôi đến trường bằng xe buýt bởi vì xe đạp của tôi bị mất trộm hôm qua.  - Diễn tả thói quen ta chia thì hiện tại đơn -> ride -Thay đổi của thói quen ta chia thì hiện tại tiếp diễn -> am going Question 6: That Hoa ____ in class affects other students around. A. always talk B. is always talking C. always talks D. always talking Đáp án B Giải thích:  - thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự kêu ca, phàn nàn ( be + always + Ving) Dịch: Việc Hoa thường xuyên nói chuyện trong lớp ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. Question 7: Hoang and Phong ____ football as they’re having class now. A. don’t play B. are playing C. doesn’t play D. aren’t playing Đáp án D Giải thích: - Căn cứ vào " now" => chia thì hiện tại tiếp diễn Dịch: Hoàng và Phong không đá bóng bây giờ vì họ đang phải học. Question 8: Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family. A. takes B. is taking C. take D. will take Đáp án A Giải thích: “usually” trạng từ chỉ tần xuất, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Take charge: chịu trách nhiệm Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát trong gia đình cô ấy.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.