Nội dung text GIAO AN 6 BUỔI 2 .pdf
1 Date of planning: 9 / 9 /202 Date of teaching : ...... / ......... UNIT 1 I. Objective: A. Aim: By the end of the lesson, students will be able to Remember their knowledge in unit 1. Do some excercises. B. Knowledge: Vocabulary: School things and activities. Pronunciation: Sounds /a: / and / / Grammar: The Present sinple Verbs(study, have, do, play) + Noun II. Procedures THEORY I. The present simple : 1. Form: +) I / We / You / They/Nsn + Vinf He/ She/ It/N số ít + V-s/ V-es - ) I / We / You / They + don‟t(do not) + Vinf He / She / It + doesn‟t (does not) + Vinf ? ) Do + I / We / You / They + Vinf Yes, I / We / You / They + do No, I / We / You / They + don‟t Does + He / She / It/N số ít + Vinf...? Yes, He / She / It + does. No, He / She / It + doesn‟t 2. Use 1. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hay thói quenVí dụ: We go to the cinema every Sunday. Các trạng từ chỉ tần suất Các trạng từ chỉ tần suất: always , usually , often , sometimes , hardly , rarely , seldom , never chỉ tần suất giảm dần. Trong câu, những trạng từ này đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường. Ví dụ: Peter is always late for school. Peter always goes to school late. Các trạng từ/ trạng ngữ khác Một số trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng every (every day, every Sunday), each (each day, each Sunday) và in the + buổi trong ngày (in the morning, in the afternoon). Những trạng ngữ này đứng đầu hoặc đứng cuối câu. Ví dụ: Every day Peter goes to school late. Peter doesn't get up early in the morning. 2. Miêu tả lịch trình hoặc chương trình (ngụ ý tương lai) Ví dụ: Oh no! The train leaves at five. The cartoon starts at 7:45 p.m. 3. Miêu tả thực tế hoặc sự thực hiển nhiên Ví dụ: She works as a nurse. The sun rises in the east. 4. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.
2 Ví dụ: I am hungry. I am not happy. * Đuôi s/ es của động từ trong thì hiện tại đơn. 1. Quy tắc thêm đuôi s/ es - Động từ không có dấu hiệu đặc biệt: Thêm -s vào sau động từ Ví dụ: get - gets, take - takes - Động từ kết thúc bằng các chữ cái o-ss,-x , -ch, -sh -z : Thêm -esVí dụ: miss - misses, wash - washes, watch - watches, mix - mixes, do - does - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và -y: Bỏ -y và thêm -ies Ví dụ: study - studies - Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và -y: Thêm -s vào sau động từ Ví dụ: play – plays *2. Cách phát âm đuôi s và es(tham khảo) - Phát âm là /s/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /t/,/p/, /k/, /f/,//θ/). Ví dụ: stops , spots , looks , laughs - Phát âm là /ɪz/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /s/, /dʒ/, /tʃ/, /z/, /ʃ/,(ss,dg,ch,s,sh) Ví dụ: misses , rises , washes , watches , judges - Phát âm là /z/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là các âm còn lại Ví dụ: cleans , plays , clears , rides , comes PRACTICE - Ss practice test. - T checks. - T helps Ss consolidate the knowledge. Practice A. PHONETICS and VOCABULARY.A1(SBT) 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud. (Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.) Lời giải chi tiết: 1. D 2. A 3. A 4. C 5. B A2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is / are given). Lời giải chi tiết: 1. compass (com-pa) 2. smartphone (điện thoại thông minh) 3. star (ngôi sao) 4. rubber (cục tẩy) 5. cardboard (thùng các tông) 6. Monday (thứ Hai) B.VOCAB AND GRAMMAR(SBT) B2/4Underline the right word in brackets to complete each sentence. 1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon. 2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day. 3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday. 4. Do you often (play / do / have) team games during the break? 5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study). 6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (play/ do / have) at weekends. 1. A. study B. lunch C. subject D. computer 2. A. calculator B. classmate C. fast D. father 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star 5. A. compass B. homework C. someone D. wonderful
3 Phương pháp giải: - do (v): làm - have (v): có - study (v): học - play (v): chơi B4/5. Put the verbs in brackets in the correct form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.) 1. School (finish) ________ at 4:30 p.m. every day. 2. ________you usually (write) ________ to your pen pal? 3. - Your brother (like) ________ to have lunch in the canteen? - No. He (say) ________ that he prefers lunch at home. 4. It's warm today. I (not want) ________ (stay) ________ home. What about going swimming in the river? 5. My classmates and I often (wear) ________ shorts and T-shirts when we (go) ________camping. 6. My family like (spend) ________ our summer holidays at the seaside, but last July we (go) ________to Cambodia for a week. It was fantastic! Lời giải chi tiết: 1. finishes 2. Do you usually write 3. Does your brother like - says 4. don‟t want – to stay 5. wear - go 6. to spend/ spening - went B5/5. Fill each blank with a word/phrase in the box. ball games have English lessons international housework subjects share study 1. - Do you have............ on Monday? - No, on Tuesday. 2. My brother wants to.............. film and photography. 3. Children like to play............. 4. My sister sometimes helps my mother to do the................ 5. - What do you usually............. for breakfast? - Bread and milk. 6. A good friend is ready to............... things with his / her classmates. 7. There are.................. schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City. 8. We have some new............ in this school year: science, IT, etc. Phương pháp giải: ball games (n.p): các trò chơi liên quan đến bóng have (v): có English lessons (n.p): các bài học tiếng Anh international (adj): thuộc về quốc tế housework (n): việc nhà subjects (n): môn học share (v): chia sẻ study (v): học Lời giải chi tiết: 1. English lessons 2. study 3. ball games 4. housework 5. have 6. share 7. international 8. subjects
4 Date of planning: 9 / 9 /2022 Date of teaching : ...... / ......... UNIT 1: I. Objective: A. Aim: By the end of the lesson, students will be able to Remember their knowledge in unit 1. Do some excercises. B. Knowledge: Vocabulary: School things and activities. Pronunciation: Sounds /a: / and / / Grammar: The Present sinple Verbs(study, have, do, play) + Noun II. Procedures *PRACTICE I.Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu 1. He plays golf on Sundays (sometimes) _________________________________________ 2. The weather is bad in November. (always) _________________________________________ 3. We have fish for dinner. (seldom) _________________________________________ 4. Peter doesn‟t get up before seven. (usually) _________________________________________ 5. They watch TV in the afternoon (never) _________________________________________ 6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely) _________________________________________ 7. He helps his father (always) _________________________________________ 8. How do you go shopping? (often) _________________________________________ 9. I don‟t do my homework after school (hardly) _________________________________________ 10. The school bus arrives at seven. (every day) _________________________________________ II: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) The girl often listens to pop music. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi. (-) _________________________________________ (?) _________________________________________ 3. (+) _________________________________________ (-) My father doesn‟t keep the greenhouse warm at night. (?) _________________________________________ 4. (+) _________________________________________ (-) _________________________________________ (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays? 5. (+) _________________________________________ (-) They don‟t do their homework after school. (?) _________________________________________ III: Điền do, don‟t, does, doesn‟t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp 1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits.