PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 20 BÀI TẬP TỪ LOẠI DẠNG ĐOẠN VĂN - CHUYÊN-HSG(KEYS).pdf


2 3 ostensibly Kiến thức về từ loại: *Ta có: + ostensible /ɒˈstɛnsəbəl/ (adj): rõ ràng, bề ngoài + ostensibly /ɒˈstɛnsɪblɪ/ (adv): ở vẻ bề ngoài Căn cứ vào tính từ “well-positioned” => vị trí chỗ trống cần điền một trạng từ (theo quy tắc trước tính từ là trạng từ). Tạm dịch: “In many cases, the sums don’t add up; large parts of Africa and Latin America, for example, are resource-rich and ostensibly well-positioned to make their mark in the 21st century.” (Trong nhiều trường hợp, số tiền không cộng dồn lại; Ví dụ, phần lớn Châu Phi và Châu Mỹ Latinh giàu tài nguyên và rõ ràng có vị trí thuận lợi để tạo dấu ấn trong thế kỷ 21.) Do đó, ta điền vào vị trí chỗ trống: ostensibly 4 corruption Kiến thức về từ loại: *Ta có: + corruption /kəˈrʌpʃən/ (n): sự tham nhũng, đồi bại + corrupt /kəˈrʌpt/ (adj): tham nhũng, đồi bại; (v) làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên không trung thực hoặc vô đạo đức + corruptible /kəˈrʌptɪb(ə)l/ (adj): dễ trở nên không trung thực, không có đạo đức + incorruptible /ˌɪnkəˈrʌptɪb(ə)l/ (adj): không dễ bị hủy hoại; không dễ bị thuyết phục, thao túng bởi những thứ xấu + corruptly /kəˈrʌptlɪ/ (adv): một cách tham nhũng, đồi bại - Khi có “and” thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ ngữ pháp/ ngữ nghĩa). Ta thấy trước “and” là danh từ “war” => vị trí chỗ trống cần điền một danh từ. Tạm dịch: “Others are ravaged by years or even decades of tribal war and corruption...” (Những nơi khác bị tàn phá trong nhiều năm hoặc thậm chí nhiều thập kỷ bởi chiến tranh giữa các bộ lạc và nạn tham nhũng...) Do đó, ta điền vào vị trí chỗ trống: corruption 5 unleashed Kiến thức về từ loại: *Ta có: + leash /liːʃ/ (n): dây xích chó; (v): dắt chó bằng dây xích, buộc bằng dây + unleash /ʌnˈliːʃ/ (v): đột nhiên gây ra không thể kiểm soát, thả ra, giải phóng

4 + rested /ˈrɛstɪd/ (adj): cảm thấy khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng (sau khi nghỉ ngơi) + restlessly /ˈrestlɪslɪ/ (adv): một cách bồn chồn, không yên + restfully /ˈrɛstfəli/ (adv): một cách thoải mái, yên bình Căn cứ vào tính từ “civil” => vị trí chỗ trống cần điền một danh từ (theo quy tắc sau tính từ là danh từ). Ta có cụm từ cố định: civil unrest: tình trạng bất ổn dân sự => vị trí chỗ trống cần điền danh từ unrest. Tạm dịch: “Factors like poor sanitation, malnutrition, poor or a total lack of access to clean water, high rates of violent crime and civil unrest all play their part and contribute to the disheartening reality on the ground.” (Các yếu tố như vệ sinh kém, suy dinh dưỡng, người nghèo hoặc hoàn toàn không được tiếp cận với nước sạch, tỷ lệ tội phạm bạo lực cao và tình trạng bất ổn dân sự đều góp phần tạo nên thực tế đáng thất vọng). Căn cứ vào nghĩa, ta điền vào vị trí chỗ trống: unrest 8 joblessness Kiến thức về từ loại: *Ta có: + job /dʒɒb/ (n): công việc, nghề nghiệp + jobless /ˈdʒɒbləs/ (adj): thất nghiệp + joblessness /ˈdʒɒbləsnəs/ (n): sự thất nghiệp - Khi có “,” thì các vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ ngữ pháp/ ngữ nghĩa). Ta thấy trước và sau chỗ trống có “,” là danh từ => vị trí chỗ trống cần điền một danh từ. Tạm dịch: Factors like poor sanitation, malnutrition, poor or a total lack of access to clean water, high rates of violent crime and civil unrest all play their part and contribute to the disheartening reality on the ground; high infant mortality rates, low life expectancy, joblessness, substance abuse, indigence,...” (Các yếu tố như vệ sinh kém, suy dinh dưỡng, người nghèo hoặc hoàn toàn không được tiếp cận với nước sạch, tỷ lệ tội phạm bạo lực cao và tình trạng bất ổn dân sự đều góp phần tạo nên thực tế đáng thất vọng; tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao, tuổi thọ thấp, thất nghiệp, lạm dụng chất gây nghiện, nghèo đói...) Căn cứ vào nghĩa, ta điền vào vị trí chỗ trống: joblessness 9 benightedness Kiến thức về từ loại:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.