Nội dung text Unit 8 - GV.docx
10 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) buyer (n) /ˈbaɪə(r)/ người mua 42. seller (n) /ˈselə(r)/ người bán 43. range (n) / reɪndʒ / dãy, hàng 44. a range of nhiều 45. a wide range of rất nhiều 46. complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, khiếu nại 47. complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ thu hút, lôi cuốn 48. attract (v) /əˈtrækt/ nhặt, thu gom rác 49. wander (v) /ˈwɒndə(r)/ đi lang thang 50. hang out / hæŋ aʊt/ đi chơi 51. hang out with friends đi chơi với bạn bè 52. try on /traɪ ɒn / mặc thử 53. try on clothes /traɪ ɒn /kləʊðz/ mặc thử đồ Notes - Theo sau a range of hay a wide range of là danh từ số nhiều. Example: a range of products = nhiều sản phẩm a range of reasons = nhiều lí do a wide range of options = rất nhiều lựa chọn a wide range of activities = rất nhiều hoạt động - Một số cụm từ thường dùng để đưa ra lời phàn nàn khi đi mua sắm: I'm calling to make a complaint about ... = Tôi gọi để phàn nàn về ... I'm sorry to bother you, but ... = Tôi rất tiếc phải làm phiền bạn, nhưng ... I hate to have to say this, but ... = Tôi ghét phải nói điều này, nhưng ... Example: I'm calling to make a complaint about the Smart backpack I ordered from you last week. I got it this morning, and it'ssmaller than the one you advertised online. (Tôi gọi để phàn nàn về cái balô Smart mà tôi đã đặt mua từ cửa hàng của bạn tuần trước. Tôi đã nhận được sáng nay, và nó nhỏ hơn cái mà bạn quảng cáo trên mạng.) - Để đáp lại lời phàn nàn, chúng ta có thể dùng một số cụm từ sau: I'm sorry about that. = Tôi xin lỗi về điều đó. I'm awfully sorry. = Tôi rất lấy làm tiếc. I just don’tknow what to say = Tôi thật không biết phải nói sao. Example: I'm sorry about that. I will send you another one. (Tôi xin lỗi về điều đó. Tôi sẽ gởi cho bạn một cái khác.) Word form Verb Noun Adjective Adverb access access accessibility accession accessible addict addicted addiction advertise advertisement advertising advertiser complain complaint complainant convenience (store) convenient