Nội dung text UNIT 2 - HS.docx
16. identity /ai'dentəti/ bản sắc, đặc điểm, nhận dạng 17. keep up with bắt kịp với, theo kịp 18. lifestyle /'laifstail/ (n) lối sống 19. origin /'ɒridʒin/(n) => original /ə'ridʒənl/ (a): đầu tiên; khởi thủy => originate /ə'ridʒineit/ (v): bắt nguồn từ, khởi đầu từ nguồn gốc 20. popularity /pɒpjʊ'lærəti/ (n) => popular(a) : phổ biến => popularise /,pɒpjʊləraiz/ (v): đại chúng hóa sự phổ biến, sự thông dụng 21. speciality /,spe∫i'æləti/ (n): đặc sản 21. staple /'steipl/ (a) = key (a) = main(a) chính, chủ yếu 23. tasty /'teisti/ (a) ngon 24. trend /trend/ (n) => trending(a): theo hướng xu hướng 25. tug of war trò chơi kéo 26. belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin 27. motherland /ˈmʌðəlænd/(n): quê mẹ 28. connect /kəˈnekt/ (v): with kết nối 29. maintain /meɪnˈteɪn/(v) duy trì 30. cherry blossom /ˈblɑː.səm/(n.phr): hoa anh đào 31. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v) hòa nhập 32. religion /rɪˈlɪdʒən/ (n): => religious /ri'lidʒəs/ (a): thuộc về tôn giáo tôn giáo 33. permanent /ˈpɜːmənənt/ (a): vĩnh viễn 33. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (n): đặc điểm riêng 34. confine /kənˈfaɪn/ (v): gò bó 35. ethnicity /eθˈnɪsəti/ (n): dân tộc 35. critical thinking /ˌkrɪt̬.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ (n.phr): tư duy phản biện 36. wrap /ræp/ (v) gói, quấn 37. appetite /ˈæp.ə.taɪt/ (n): sự thèm ăn 38. adequate /ˈædɪkwət/ (a): đủ 39. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) : trí thức, thuộc trí tuệ 40. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): => independent(a): độc lập # dependent(a): phụ thuộc sự độc lập, không phụ thuộc 41. unique /juˈniːk/ (a): duy nhất
42. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): chứng minh, giải thích 43. invade /ɪnˈveɪd/ (v): xâm lược 44. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết 45. bravery /ˈbreɪvəri/ (n): => brave (a): dũng cảm sự dũng cảm 46. feminine /ˈfemənɪn/ (a): nữ tính 47. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đáng kể 48. reception /rɪˈsepʃn/ (n): sự đón tiếp 49. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết 50. world-famous /,wɜ:ld'feiməs/ (a) nổi tiếng khắp thế giới 51. cross-cultural /´krɔs¸kʌltʃərəl/(a) so sánh giữa các nền văn hoá 52. blend /blend/ (v) pha trộn 53. reflect /ri'flekt/ (v) => reflection(n): sự phản => reflective /ri'flektiv/ (a): suy nghĩ; trầm ngâm phản chiếu, phản xạ, dội lại 54. barrier /bæriə[r]/ (n) hàng rào, rào cản GRAMMAR RULES OF ARTICLES MẠO TỪ CÁCH DÙNG A/AN Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong đó: a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một". Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng. Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/an: - a uniform (một bộ đồng phục) - a university (một trường đại học) - an hour (một giờ) - an honest man (một người đàn ông thật thà) - a one-eyed man (một người đàn ông mắt chột) - a one-way road (đường một chiều) - a useful way (một cách hữu ích) - an SOS (một tín hiệu cấp cứu) - a union (một liên minh, một đồng minh)