Nội dung text TOEIC BASIC 135 - MS TRAM
damage sự hư hỏng/ tổn hại consent sự đồng ý news tin tức research sự nghiên cứu cash tiền mặt support, assistance sự hỗ trợ D. Những Danh Từ Đặc Biệt (có đuôi al/ive/ic) journal tạp chí representative người đại diện individual cá nhân initiative sáng kiến proposal bản đề xuất objective mục đích. SYN: purpose/ goal/ aim/ target disposal sự vứt bỏ perspective viễn cảnh/ quan điểm/ tầm nhìn renewal sự gia hạn/ làm mới alternative sự thay thế. SYN: substitute/ replacement professional chuyên gia commercial quảng cáo approval sự phê duyệt credential chứng chỉ arrival sự đến/ hàng mới editorial số phát hành removal sự di chuyển original sự nguyên bản potential tiềm lực/ khả năng officials quan chức critic nhà phê bình A. Một số từ loại 2 hình thức N và V - increase - decrease - plan - help - visit - support - decline - detail - access - supply - comment - use - produce - award - request - purchase - permit QUY TẮC LÀM BÀI Phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được: Khi gặp một bài tập cần phân biệt nên chọn danh từ đếm được hay không đếm được, luôn phải nhớ rằng danh từ đếm được không bao giờ đứng một mình. Phía trước phải có: mạo từ (a/an/the), các định lượng từ (many/ some/..) hoặc tính từ sở hữu. Phía sau phải có: “s”/ “es” nếu ở dạng số nhiều.
PHOTOS OF PEOPLE looking at a painting on the wall. nhìn vào một bức tranh trên tường. to paint the house sơn nhà to paint/ draw (v) vẽ a painting một bức vẽ a wall bức tường admiring a picture in a gallery. chiêm ngưỡng 1 bức tranh tại phòng triển lãm To admire Ngưỡng mộ/ chiêm ngưỡng a gallery phòng triển lãm appreciating some works of art. chiêm ngưỡng 1 tác phẩm nghệ thuật appreciate đánh giá cao/ cảm kích a work of art/ an artwork 1 tác phẩm nghệ thuật viewing/ reviewing/looking at/ looking over some documents. xem một số tài liệu. seeing/ examining a patient. gặp một bệnh nhân. To examine (v) kiểm tra studying the menu. nghiên cứu thực đơn. watching a presentation. xem một bài thuyết trình. to present thuyết trình screen/ monitor/ display màn hình facing a display. đứng đối diện với một màn hình. staring at/ gazing at the computer screen. nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính. glancing at nhìn concentrating on a monitor. tập trung vào màn hình. focusing on a computer monitor. tập trung vào màn hình máy tính. checking some information on the monitor. examining items on the rack. kiểm tra các món đồ trên giá. a rack cái kệ a shoe rack kệ giày a clothing rack kệ quần áo an item món đồ searching through his backpack. tìm kiếm trong ba lô của mình. gazing at the scenery. đang ngắm cảnh. scenery phong cảnh