Nội dung text File 4.4.docx
Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 4. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 4.4. PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Phần I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà. C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng. Câu 2. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là phần lãnh thổ không tách rời của hai tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của DHNTB lần lượt là A. TP. Đà Nẵng và Quảng Nam. B. TP. Đà Nẵng và Quảng Ngãi. C. TP. Đà Nẵng và Khánh Hoà. D. TP. Đà Nẵng và Bình Định. Câu 3. Huyện đảo Lý Sơn và Phú Quý lần lượt trực thuộc hai tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi và Bình Định. C. Quảng Ngãi và Bình Thuận. D. Bình Thuận và Ninh Thuận. Câu 4. Hai vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với DHNTB? A. ĐBSH và Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên và TD&MNBB. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và ĐBSCL. Câu 5. Hai tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Quảng Ngãi, Phú Yên. B. Quảng Nam, Bình Định. C. Bình Định, Khánh Hoà. D. Khánh Hoà, Bình Thuận. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí DHNTB? A. Lãnh thổ nằm gần tuyến hàng hải quốc tế. B. Tiếp giáp Biển Đông với nhiều đảo và quần đảo. C. Tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đều giáp biển. D. Tất cả các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương đều giáp Tây Nguyên. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số DHNTB? A. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn mức trung bình cả nước. B. Là vùng có quy mô dân số lớn nhất cả nước và tăng nhanh.
C. Vùng có nhiều dân tộc sinh sống như: Kinh, Chăm, Ra-glai,... D. Dân cư tập trung ở đồng bằng ven biển, phía tây thưa thớt. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư DHNTB? A. Đồng đều giữa các vùng. B. Tập trung chủ yếu ở thành thị. C. Thưa thớt ở vùng đồi núi. D. Mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 9. Thuận lợi chủ yếu của DHNTB trong nuôi trồng thuỷ sản là A. Có các ngư trường trọng điểm. B. Có nhiều vịnh biển, đầm phá. C. Tỉnh nào cũng có bãi cá, bãi tôm. D. Diện tích rừng ngập mặn lớn. Câu 10. DHNTB có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, chủ yếu là do A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ và có nguồn lao động đông. B. có nhiều vũng vịnh rộng và người dân có nhiều kinh nghiệm. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị bồi lấp. D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. Câu 11. Thuận lợi chủ yếu để DHNTB phát triển dịch vụ hàng hải là A. vùng biển rộng lớn và có ít thiên tai. B. nằm gần tuyến đường biển quốc tế. C. nền kinh tế phát triển hàng đầu cả nước. D. nền nhiệt ổn định và nóng quanh năm. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo của DHNTB? A. Có nhiều vịnh biển nổi tiếng. B. Có nhiều bãi biển đẹp. C. Nhiều đảo có phong cảnh đẹp. D. Nhiều quần đảo ven bờ và xa bờ. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi cho việc sản xuất muối ở DHNTB? A. Không có các hệ thống sông lớn. B. Số giờ nắng và gió trong năm nhiều. C. Địa hình bờ biển có nhiều vũng vịnh. D. Người dân có kinh nghiệm. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? A. Vùng biển có trữ lượng hải sản lớn, nhiều đặc sản. B. Có nhiều vịnh biển kín, tiếp giáp với vùng biển sâu.
C. Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản lớn nhất cả nước. D. Dọc bờ biển có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? A. Lao động đông và có nhiều kinh nghiệm. B. Phương tiện đánh bắt, ngư cụ rất hiện đại. C. Cảng cá có quy mô lớn, được hiện đại hoá. D. Nhận được vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng là khó khăn trong phát triển kinh tế biển của DHNTB? A. Nhiều thiên tai, nhất là bão, lũ lụt. B. Môi trường biển đang bị ô nhiễm. C. Nguồn lợi ven bờ đang bị suy giảm. D. Nguồn lợi xa bờ có nhiều hạn chế. Câu 17. Ngành thuỷ sản của DHNTB có đặc điểm nào sau đây? A. Khai thác đồng đều các loại hải sản. B. Tập trung chủ yếu vào hoạt động nuôi trồng. C. Sản lượng và giá trị sản xuất có xu hướng tăng. D. Chỉ tập trung vào việc nuôi tôm để xuất khẩu. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành thuỷ sản của DHNTB? A. Tặng nhanh số lao động có trình độ cao. B. Đầu tư đội tàu có công suất lớn, hiện đại. C. Chế biến thuỷ hải sản đang được đầu tư. D. Sản phẩm chế biến ngày càng phong phú. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở DHNTB hiện nay? A. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi hải sản. C. Chỉ tạo ra hàng hoá phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. Nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển ở nhiều tỉnh. Câu 20. Cảng biển nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Đà Nẵng. B. Vân Phong. C. Nha Trang. D. Chân Mây. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành GTVT của DHNTB? A. Có nhiều cảng biển tổng hợp được xây dựng.
B. Hình thành được các tuyến nội địa và quốc tế. C. Chỉ vận chuyển các loại hàng hoá xuất khẩu. D. Phần lớn để vận chuyển nhiều loại hàng hoá. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch biển đảo của DHNTB? A. Loại hình du lịch đa dạng và phong phú. B. Hình thành được các trung tâm du lịch lớn. C. Chủ yếu phục vụ khách du lịch quốc tế. D. Lượt khách và doanh thu có xu hướng tăng. Câu 23. Một số bãi biển nổi tiếng của DHNTB là A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu. C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né. D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành khai thác khoáng sản của DHNTB? A. Dầu mỏ được khai thác phía đông đảo Phú Quý. B. Đã xây dựng và phát triển nhà máy lọc hoá dầu. C. Nhiều mỏ khí tự nhiên lớn đang được khai thác. D. Ngành sản xuất muối đứng hàng đầu cả nước. Câu 25. Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của DHNTB là A. Sa Huỳnh, Văn Lý. B. Cà Ná, Sa Huỳnh. C. Cà Ná, Văn Lý. D. Cà Ná, Thuận An. Câu 26. Hướng phát triển kinh tế biển ở DHNTB không phải là A. phát triển kinh tế biển xanh và bền vững. B. bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu. C. phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng. D. tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến. Câu 27. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người) Năm Dân số 2010 2015 2020 2021 Tổng số 8 845,1 9 182,8 9 343,5 9 432,3