PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD6 Exercise 3 KEY.docx


Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Một kế toán viên cần thông thạo khoa học máy tính. Question 7: It is time for us to leave now. - It’s time we ____________________________________________________________ Đáp án Cấu trúc: It’s time + S + V(quá khứ đơn): đã đến lúc cho ai đó làm gì Đáp án: It’s time we left now.  Dịch: Đã đến lúc chúng ta rời đi. Question 8: What a pity! Your sister can’t come with us. - If only ______________________________________________________________ Đáp án: If only your sister could come with us. Vì: cấu trúc If only + Subject + V (past tense) bày tỏ một điều ước trái với hiện tại, hiện tại chị của cô ấy không thể tới Dịch nghĩa: Giá mà chị/em gái của cậu có thể đến chơi với chúng ta. Question 9: Everyone find it important for us to do something to save the environment. - It is important that we ________________________________________________ Đáp án Cấu trúc: It is important that + S + V(bare) Đáp án: It is important that we do something to save the environment. => “to save” là hình thức dùng “to V” để chỉ mục đích, còn “do sth” mới là động từ chính cần chia theo cấu trúc là để dạng V(bare) Dịch: Việc chúng ta phải làm một điều gì đó để cứu lấy môi trường là rất quan trọng.  Question 10: Michael lost his job last month, so he couldn’t buy a car. - If Michael _____________________________________________________________ Đáp án: If Michael hadn’t lost his job last month, he could have bought a car. Vì: đây là câu điều kiện loại 3 diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ, sự thật là Michael đã mất việc  Công thức điều kiện loại 3: If + clause (past perfect tense), S + could/would (not)+ have + PII Dịch nghĩa: Nếu Michael không mất việc vào tháng trước, anh ấy đã có thể mua một chiếc ô tô. Question 11: He regrets applying for the job in that company. - He wishes ______________________________________________________________ Đáp án: He wishes he hadn’t applied for the job in that company. Vì: cấu trúc Regret + Ving được sử dụng để nói về việc hối hận về việc đã làm trong quá khứ nên khi viết lại câu sẽ sử dụng cấu trúc S + (wish) + S+ V (past perfect tense) Dịch nghĩa: Anh ấy ước rằng mình đã không xin việc ở công ty đó. Question 12: The headmaster insists on every schoolgirl’s wearing Ao Dai every Monday. - The headmaster insists that __________________________________________ Cấu trúc: insist that + S + V(bare): khăng khăng đòi ai phải làm gì Đáp án: The headmaster insists that every schoolgirl wear Ao Dai every Monday. Dịch: Hiệu trưởng quả quyết rằng mọi nữ sinh đều mặc áo dài vào thứ Hai hàng tuần. Question 13: They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy. - It is advisable that she ________________________________________________
Đáp án: It is advisable that she (should) eat less meat and fat to keep herself healthy. Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Cô ấy được khuyên là nên ăn ít thịt và chất béo để giữ cơ thể khỏe mạnh. Question 14: Naturally, a child had better respect his parents. - It is natural that ______________________________________________________ Đáp án: It is natural that a child should respect his parents. Dịch nghĩa: Đó là lẽ tự nhiên mà một đứa trẻ nên tôn trọng cha mẹ của mình. Question 15: He needs to come to the interview early. - It is necessary that __________________________________________________ Cấu trúc: It’s necessary + that + S + (should) + V(bare) Đáp án: It is necessary that he come to the interview early. Dịch: Điều cần thiết là anh ấy cần đến buổi phỏng vấn sớm. Question 16: She must find it important to take two medicines every day. - It is important that __________________________________________________ Dịch câu đề:  Cô ấy phải thấy việc uống hai viên thuốc mỗi ngày là rất quan trọng.  Cấu trúc:  It is important that + S + (should) + V(bare): điều quan trọng là ai đó nên/cần làm gì Đáp án:  It is important that she take two medicines every day. (Điều quan trọng là cô ấy cần phải uống hai viên thuốc mỗi ngày.) Question 17: It is too late. He must go home. - It’s high time he ______________________________________________________ Đáp án: It’s high time he went home. Vì: cấu trúc It’s high time + Subject + V (past simple tense) diễn tả một việc cần được làm ngay lúc đó Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh ấy phải về nhà. Question 18: Every student must wear uniform. It is obligatory. - It is obligatory that ___________________________________________________ Đáp án: It is obligatory that every student wear uniform. Vì: đây là câu giả định có dạng It + be + adj + that + Subject + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Việc học sinh mặc đồng phục là điều bắt buộc. Question 19: They recommended her to go to the best doctor in town. - They recommended that she _________________________________________ Đáp án: They recommended that she go to the best doctor in town. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + (should) + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Họ khuyên cô ấy nên đến gặp bác sĩ tốt nhất trong thị trấn. Question 20: The man demanded to be told everything about the accident. - The man demanded that everything _________________________________ Đáp án: The man demanded that everything about the accident (should) be told. Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể), mệnh đề sau ở dạng bị động nên dùng be told thay vì tell Dịch nghĩa: Người đàn ông yêu cầu cần phải được biết mọi thứ về vụ tai nạn.
Question 21: Her GP advised her to do more exercise. - Her GP suggested ______________________________________________________ Đáp án: Her GP suggested that she (should) do more exercise. Vì: S1 + suggested that + S2 + (should) + V(bare) Dịch: Bác sĩ gia đình của cô đề nghị cô nên tập thể dục nhiều hơn. Question 22: The Prime Minister was asked very forcefully to consider resigning. -They demanded __________________________________________________________ Đáp án: They demanded that the Prime Minister (should) resign. Vì: demand + that + S + (should) + V(bare) Dịch: Họ yêu cầu Thủ tướng phải từ chức. Question 23: If I were her, I would look for a job that is not so stressful. - I recommend ___________________________________________________________ Đáp án: I recommend that she (should) look for a job that is not so stressful. Vì: recommend that + S + (should)+ V(bare): đề xuất, gợi ý rằng ai đó nên làm gì Dịch: Tôi gợi ý rằng cô ấy nên tìm một công việc không quá căng thẳng. Question 24: She asked him to fix the computer. - She requested __________________________________________________________ Đáp án: She requested that he fix the computer. Vì: request + that + S + (should) + V(bare) Dịch: Cô yêu cầu anh rằng anh ta nên sửa máy tính đi. Question 25: Sandra wanted the post office to hold onto her mail. - Sandra asked __________________________________________________________ Đáp án: Sandra asked that the post office hold onto her mail.  Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Sandra yêu cầu bưu điện giữ lại thư của cô ấy. Question 26: The judge told the lawyer to be quiet. - The judge insisted ____________________________________________________ Đáp án: The judge insisted that the lawyer be quiet.  Vì: đây là câu giả định có dạng S1 + V1 + that + S2 + V2(nguyên thể) Dịch nghĩa: Thẩm phán yêu cầu luật sự giữ im lặng. Question 27: My supervisor said it would be a good idea for me to accept this new position. - My supervisor suggested ____________________________________________ Đáp án: My supervisor suggested that I (should) accept this new position. Vì: suggest that + S + (should) + V(bare) Dịch: Người giám sát của tôi đề nghị tôi nên chấp nhận vị trí mới này. Question 28: I have always regretted not having studied harder at school. - I have always wished __________________________________________________. Đáp án: I have always wished that I had studied harder at school. Giải thích:  - Regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.