PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 12.docx

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 10 – CÁNH DIỀU I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. [Mức độ 1] Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có m cách thực hiện, hành động thứ hai có n cách thực hiện (các cách thực hiện của hai hành động là khác nhau đôi một) thì công việc đó có bao nhiêu cách hoàn thành? A. mn . B. m n . C. mn . D. .mn . Câu 2. [Mức độ 2] Một học sinh muốn mua một phần quà tặng mẹ nhân ngày 8/3 bao gồm 1 bông hoa hồng và 1 cái thiệp. Biết rằng cửa hàng có 8 bông hoa hồng với các màu khác nhau và 10 cái thiệp với họa tiết khác nhau dành tặng mẹ, hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu sự lựa chọn cho phần quà? A. 80 . B. 1 . C. 18 . D. 2 . Câu 3. [Mức độ 1] Số cách xếp 6 nam sinh và 9 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 15 chỗ ngồi là A. 9!.6 . B. 15! . C. 9!.6! . D. 9!6! . Câu 4. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn Toán, Vận, Dụng, Cao thành một hàng dọc sao cho Bạn Toán luôn đứng đầu hàng? A. 24 . B. 6 . C. 10 . D. 4 . Câu 5. [Mức độ 1] Lớp 10A có 45 bạn học sinh. Có bao nhiêu cách để cô giáo chủ nhiệm thành lập một ban cán bộ lớp gồm 1 bạn lớp trưởng, 1 bạn bí thư, 1 bạn lớp phó học tập và 1 bạn lớp phó lao động? A. 148995. B. 3575880. C. 893970. D. 595980. Câu 6. [Mức độ 2] Giải bóng đá V-LEAGUE 2022 có tất cả 13 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt (tức là hai đội A và B bất kỳ thi đấu với nhau hai trận, một trận trên sân đội A, trận còn lại trên sân đội B). Hỏi giải đấu có bao nhiêu trận đấu? A. 156 . B. 78 . C. 169 . D. 13 . Câu 7. [Mức độ 1] Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 . B. 924 . C. 7 . D. 12 . Câu 8. [Mức độ 2] Trong hộp có 6 bi trắng và 7 bi đen. Số cách chọn ra 3 bi có đúng 1 bi đen là A. 105 . B. 286 . C. 210. D. 126. Câu 9. [Mức độ 1] Đa thức ()54322345510105Pxxxyxyxyxyy=-+-+- là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5().xy B. 5()xy . C. 5(2).xy D. 5(2).xy Câu 10. [Mức độ 1] Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn A. 1,73205. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731. Câu 11. [Mức độ 1] Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 17658a biết 1765816.a A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600. Câu 12. [Mức độ 1]Số nào sau đây chia đôi mẫu số liệu, không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Một trong ba số của tứ phân vị. Câu 13. [Mức độ 1] Theo kết quả thống kê điểm thi học kỳ 1 môn toán khối 10 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là 20,573S . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó gần nhất với số nào sau đây. A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936 . D. 0,657 . Câu 14. [Mức độ 1] Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35?
A. 35, 57, 11, 22. B. 47, 15, 12, 32. C. 55, 3, 26, 89. D. 4, 17, 23, 20. Câu 15. [Mức độ 2]Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo thứ tự là ,,mnp thì khoảng tứ phân vị là: A. pm . B. nm . C. pn . D. np . Câu 16. [Mức độ 2] Từ một hộp chứa 5 quả cầu xanh và 9 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp cầu đó. Tính xác suất để chọn được 3 quả cầu trắng A. 3 13 . B. 5 182 . C. 1 3 . D. 1 5 . Câu 17. [Mức độ 2] Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. A. 5 18 . B. 13 18 . C. 8 9 . D. 1 6 . Câu 18. [Mức độ 2] Có hai cái hộp, mỗi hộp chứa 5 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là A. 1 3 . B. 9 25 . C. 3 10 . D. 3 5 Câu 19. [Mức độ 2] Cho tập 1,2,3,4,5,6,7,8A . Gọi S là tập các số có 4 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số lấy được bắt đầu bằng chữ số 2? A. 1 4 . B. 1 8 . C. 1 5 . D. 2 7 . Câu 20. [Mức độ 2]Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất để tổng hai số trên hai tấm thẻ được rút ra bằng 10 là A. 4 95 . B. 2 95 . C. 5 190 . D. 9 190 . Câu 21. [Mức độ 3] Cho các số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số mà số tìm được chia hết cho 6 đồng thời các chữ số là khác nhau. A. 6960 . B. 6961 . C. 6959 . D. 6958 . Câu 22. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (1;3)A , (0;2)B . Tọa độ điểm D sao cho 3ADAB→→ là: A. (2;4)D . B. (3;2)D . C. (4;6)D . D. (6;8)D . Câu 23. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (1;2)A , (3;2)B . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là A. (4;0)M . B. (0;4)M . C. (0;4)M . D. (4;0)M . Câu 24. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 22:0,0daxbycab . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. ;nab→ . B. ;nba→ . C. ;nba→ . D. ;nab→ . Câu 25. [Mức độ 1] Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 14 23 xt yt     là: A. 4;3u→ . B. 4;3u→ . C. 3;4u→ . D. 1;2u→ . Câu 26. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 3;1A , 1;2B và 3;5C . Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là: A. 2390xy . B. 32110xy . C. 2390xy . D. 47190xy . Câu 27. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (3;4)M .Tính khoảng cách từ điểm M đến trục Oy . A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 28. [Mức độ 1] Khoảng cách từ điểm 3;4M đến đường thẳng :3410xy bằng: A. 24 5 . B. 12 5 . C. 8 . 5 . D. 12 5 . Câu 29. [Mức độ 2] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10510xy và 2 : 2 1 xt yt     . A. 10 10 . B. 310 10 . C. 3 5 . D. 3 10 . Câu 30. [Mức độ 1] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. 222490xyxy . B. 2264130xyxy . C. 22226410xyxy . D. 2222390xyxy . Câu 31. [Mức độ 1] Xác định tâm và bán kính của đường tròn 22:26150Cxyxy A. 1;3;5IR . B. 1;3;5IR . C. 1;3;5IR . D. 1;3;5IR . Câu 32. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;0I và đường thẳng :20dxy . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là: A. 2228xy B. 22222xy . C. 22 (2)2xy D. 2224xy Câu 33. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (1;2);(1;1)IA . Phương trình đường tròn tâm I và đi qua điểm A là: A. 221113xy B. 22(1)25xy C. 221213xy D. 221220xy Câu 34. [Mức độ 1] Đường elip 22 1 164xy có độ dài trục lớn là A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 . Câu 35. [Mức độ 2] Phương trình chính tắc của đường elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 255xy . B. 22 1 2520xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 2520xy . II/TỰ LUẬN Câu 36. [Mức độ 3] Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 ? Câu 37. [ Mức độ 4] Từ ba chữ số 1, 2, 3 có thể tạo được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó có mặt đủ 3 chữ số trên. Câu 38. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm 34;A , 14;B và đường thẳng :60dxy . Viết phương trình đường tròn C đi qua A và B , biết các tiếp tuyến của C tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc d . Câu 39. [Mức độ 4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 2;3A . Các điểm 2;0,0;1IK lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . HƯỚNG DẪN GIẢI I/ TRẮC NGHIỆM

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.