PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 22. HYDROCARBON, ALKANE - HS.docx

1 BÀI 22. HYDROCARBON, ALKANE I. KHÁI NIỆM HYDROCARBON – Hydrocarbon là những hợp chất hữu cơ được tạo thành từ hai nguyên tố carbon và hydrogen. – Công thức chung của các hydrocarbon là C x H y ; trong đó x và y lần lượt là số nguyên tử C và H trong phân tử. Ví dụ: CH 4 , C 2 H 4 , C 4 H 6 ,... – Ở điều kiện thường, một số hydrocarbon là chất khí, còn lại là chất lỏng hoặc rắn. Các hydrocarbon đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước. a) Methane (có trong bùn ao) b) Propane (có trong bình gas) c) Ethylene (có trong khí sinh ra từ một số loại quả chín) Hình. Một số hydrocarbon thông dụng II. ALKANE 1. Khái niệm – Alkane là hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn (C–C, C–H) trong phân tử. – Thành phần phân tử của các alkane hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2 . – Alkane có công thức chung là C n H 2n + 2 (n ≥ 1, n là số nguyên, dương). Bảng. Tên gọi và công thức của một số alkane (C1 đến C4) Tên gọi Công thức phân tử Công thức cấu tạo Công thức cấu tạo thu gọn


4 BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án 1. Lí thuyết Câu 1. Alkane là các hydrocarbon A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở. C. không no, mạch hở. D. không no, mạch vòng. Câu 2. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥1). B. C n H 2n (n ≥2). C. C n H 2n–2 (n ≥2). D. C n H 2n–6 (n ≥6). Câu 3. Công thức phân tử nào sau đây không phải là alkane? A. C 2 H 6 . B. C 3 H 6 . C. C 4 H 10 . D. C 5 H 12 . Câu 4. Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là A. hexane, heptane, propane, methane, ethane. B. methane, ethane, propane, hexane, heptane. C. heptane, hexane, propane, ethane, methane. D. methane, ethane, propane, heptane, hexane. Câu 5. Trong công nghiệp alkane có ứng dụng A. làm nhiên liệu, nguyên liệu. B. làm thực phẩm. C. làm hương liệu. D. làm mĩ phẩm. Câu 6. Cho các phát biểu về alkene sau đây, phát biểu nào không đúng? A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn. B. Trong phân tử alkene, liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π. C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng C n H 2n . Câu 7. Đặc điểm nào của hydrocarbon no là A. chỉ có liên kết đôi. B. chỉ có liên kết đơn. C. có ít nhất một vòng no. D. có ít nhất một liên kết đôi. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)? A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí. B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng. C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước. D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ. Câu 9. Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.