Nội dung text Unit 3 (HS).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning active /ˈæk.tɪv/ (adj) hăng hái, năng động appearance /əˈpɪə.rəns/ (n) dáng vẻ, ngoại hình barbecue /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ (n) món thịt nướng barbecue boring /bɔː.rɪŋ/ (adj) buồn tẻ choir /kwaɪə(r)/ (n) dàn đồng ca clap (one's hands) /klæp/ (v) vỗ tay competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ (n) cuộc đua, cuộc thi confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ (adj) tự tin, tin tưởng curious /ˈkjʊə.ri.əs/ (adj) tò mò, thích tìm hiểu do the gardening /də ðiː ˈɡɑː.dən.ɪŋ/ làm vườn firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ (n) lính cứu hỏa fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/ (n) pháo hoa funny /ˈfʌn.i/ (adj) buồn cười, thú vị generous /ˈdʒen.ər.əs/ (adj) rộng rãi, hào phóng museum /mjuːˈziː.ə/ (n) viện bảo tàng organise /ˈɔː.ɡən.aɪz/ (v) tổ chức patient /ˈpeɪ.ʃənt/ (adj) điềm tĩnh personality /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ (n) tính cách, cá tính prepare /prɪˈpeər/ (v) chuẩn bị racing /ˈreɪ.sɪŋ/ (n) cuộc đua reliable /rɪˈlaɪə.bl/ (adj) đáng tin cậy serious /ˈsɪə.ri.əs/ (adj) nghiêm túc shy /ʃaɪ/ (adj) bẽn lẽn, hay xấu hổ sporty /ˈspɔː.ti/ (adj) dáng thể thao, khoẻ mạnh volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ (n) tình nguyện viên zodiac /ˈzəʊ.di.æk/ (n) cung hoàng đạo I. Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) 1. Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoặc hiện tượng đang xảy ra tại thời điểm nói. 2. Dạng thức chung Thể khẳng định (Positive form) I + am + V-ing He/She/It + is + V-ing We/You/They + are + V-ing Ví dụ: I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.) She is dancing at the moment. (Cô ấy đang khiêu vũ vào lúc này.) We are talking now. (Bây giờ chúng tôi đang nói chuyện.) Quy tắc thêm -ing - Động từ kết thúc bằng e thì bỏ e rồi thêm ing give → giving argue → arguing VOCABULARY GRAMMAR MY FRIENDS Unit 3
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 promote → promoting gaze → gazing Ngoại trừ dye → dyeing singe → singeing - Động từ tận cùng bằng ee thì giữ nguyên ee rồi thêm ing. agree → agreeing - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing. hit → hitting run → running stop → stopping put → putting - Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trong âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp âm cuối trước khi thêm ing admit → admitting begin → beginning Ngoại trừ những từ có trong âm không ở âm tiết cuối budget → budgeting enter → entering signal → signaling travel → traveling - Động từ kết thúc bằng ie thì đổi ie thành y rồi thêm ing die → dying lie → lying Thể phủ định (Negative form) I + am not + V-ing He/She/It + is not + V-ing We/You/They + are not + V-ing Ví dụ: I am not studying at the moment. (Tôi không đang học vào lúc này) It is not raining now. (Bây giờ trời không đang mưa.) They are not singing right now. (Họ không đang hát ngay lúc này.) Thể nghi vấn (Question form) Am + I + V-ing ? Is + he/she/it +V-ing ? Are + we/you/they + V-ing? Ví dụ: Am I studying now? (Bây giờ tôi đang học phải không?) Yes, you are. / No, you aren't. (Vâng, đúng vậy)/Không, không phải.) Is it raining now? (Bây giờ trời đang mưa phải không?) Yes, it is. / No, it isn't. (Vâng, đúng vậy.) Không, không phải.) Are they singing now? (Bây giờ họ đang hát phải không?) Yes, they are. /No, they aren't. (Vâng, đúng vậy) (Không, không phải.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường xuất hiện các từ now (bây giờ) at the moment (vào lúc này) presently (hiện tại) at present (hiện tại) right now (ngay bây giờ) currently (hiện tại) for the time being (lúc này) look (nhìn kìa) Ví dụ: Look! He is doing his homework. (Nhìn kìa! Anh ấy đang làm bài tập về nhà.) I. Consonant /p/ (Phụ âm /p/) /p/ is a voiceless consonant sound. (/p/ là một phụ âm vô thanh) + Chữ “p” phát âm là /p/ Examples Transcription Meaning newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ báo package /ˈpækɪdʒ/ kiện hàng + Chữ “pp” phát âm là /p/ Examples Transcription Meaning PRONUNCIATION
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 3 appear /əˈpɪr/ xuất hiện apple /ˈæpl ̩/ quả táo Chữ “p” câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ “n”, “s”, “t” trong một số trường hợp Examples Transcription Meaning psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ bác sĩ tâm thần học psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ nhà tâm lý học psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ tâm lý học II. Consonant /b/ (Phụ âm /b/) /b/ is a voiced consonant sound (/b/ là một phụ âm hữu thanh) + Chữ “b” phát âm là /b/ Examples Transcription Meaning baby /ˈbeɪbi/ đứa trẻ ball /bɔːl/ nhà tâm lý học + Chữ “bb” phát âm là /b/ Examples Transcription Meaning rabbit /ˈræbɪt/ con thỏ shabby /ˈʃæbi/ mòn, tồi tàn + Chữ “b” câm khi đứng trước chữ “t” hoặc đứng sau chữ “m” Examples Transcription Meaning climb /klaɪm/ leo trèo, sự leo trèo limb /lɪm/ cành, chi người + Chữ “b” không câm khi là từ bắt đầu của một âm tiết mới dù có đứng sau “m” Examples Transcription Meaning camber /ˈkæm.bər/ chỗ lồi lên gumbo /ˈgʌm.bəʊ/ quả mướp tây Chú ý: âm /p/ và /b/ có thể đứng đầu, giữa hoặc cuối từ. Dù ở vị trí nào vì cách phát âm cũng sẽ tương tự nhau, trừ việc nếu đứng ở đầu và cuối thì âm sẽ được phát âm mạnh, dài và rõ hơn. I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions 1. Who loves picnic too? A. Lucas B. Phuc C. Duong D. Mai 2. What is Phus reading? A. 2 Teen B. 3Teen C. 4 Teen D. 5Teen 3. Mai has glasses and she has long _________ hair. A. blond B. pink C. red D. black 4. Duong is going to the _________ club this evening. A. Geography B. Judo C. Physics D. English II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False. 1. Kim is Japanese. T F 2. She is in grade 6. T F 3. Andrew comes from Australia. T F 4. Yuki wants to be a historian, when she grows up. T F I. Put the words into two groups (/ p/ and /b/). PRACTICE A LISTENING B PHONETICS
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 4 back black practice purple play bit bubble boy brown pie puppy pot II. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. 1. A. bed B. job C. pass D .bull 2. A. ban B. pet C. peach D. pier 3. A.bat B. beer C. bye D. prize 4. A. pencil B. pocket C. boy D. postcard 5. A. psychology B. positive C. patient D. present 6. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbor 7. A. prepare B. appearance C. cupboard D. pop 8. A. pig B. chubby C. pin D. pole 9. A. better B. bobby C. birthday D. provide 10. A. best B. part C. pie D. pen 11. A. bow B. pie C. back D. baby 12. A. copy B. happy C. beast D. pull 13. A. job B. tab C. pen D. neighbor 14. A. airport B. speak C. notebook D. spoon 15. A. about B. professional C. beautiful D. butterfly III. Underline the words with the sound /b/ and circle the words with the sound /p/. Then practise these tongue twisters. 1. A big bear is running after a pig. 2. Puppies bark in parks but never bite people. 3. Bill pushed Ben back to catch the baseball. 4. Betty picked plenty of apples from Pat’s basket. 5. Paul is putting all the toys into a big box in the bedroom. IV. Choose a word that has different stressed syllable from others. 1. A. respond B. magazine C. suggestion D. creative 2. A. beside B. patient C. elbow D. poem 3. A. museum B. invite C. independent D. description 4. A. friendly B. picture C. volleyball D. inside 5. A. confident B. interview C. personality D. Photo I. Complete each sentence with one word from the box. friendly hair hard- working active caring 1. My friend is very _____________. She often looks after me. 2. Binh is a _____________. pupil. He always finishes all homework. 3. Lena has short blond _____________. with blue eyes. 4. Lan is _____________. . She has a lot of friends. 5. I am not _____________. . I like sitting in the classroom at break. II. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. 1. _________ Mr Hung _________ to your mother? ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ________________________ /p/ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ________________________ /b/ C VOCABULARY-GRAMMAR-COMMUNICATION