PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ.docx

1 CHỦ ĐỀ 10: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Lực từ *Lực từ → F tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài L mang dòng điện có cường độ I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B→ được xác định bằng biểu thức: Điểm đặt: Trung điểm của dây dẫn Phương: Vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và cảm ứng từ → B Chiều: Tuân theo quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho vectơ cảm ứng từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện, thì ngón tay cái choãi ra 90° chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện. Độ lớn: FIBLsin (  là góc hợp bởi dây dẫn với → B ) 2. Cảm ứng từ *Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường được xác định bằng biểu thức: F B ILsin *Đơn vị của cảm ứng từ là Tesla, kí hiệu T. *Đơn vị cảm ứng từ có liên hệ với đơn vị cơ bản và dẫn xuất theo biểu thức sau: N1kg 1T11 1m.1A1A.1A 1 T là độ lớn cảm ứng từ của một từ trường đều mà khi ta đặt vào trong nó một dòng điện thẳng có cường độ 1 A vuông góc với đường sức từ thì mỗi mét dài của dòng điện chịu tác dụng của một lực từ bằng 1 N. II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN LỰC TỪ Câu 1. Đặt một dây dẫn có chiều dài là L, mang dòng điện I trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ B và tạo với cảm ứng từ góc  . Lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là A. I. B.B. C. IBLsin . D. sin . Câu 2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 3. Một dây dẫn dài 0,50 m mang dòng điện 10,0 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ là A. 0,60 T. B. 1,5 T. C. 1,8.10 3 T. D. 6,7.10 -3 T. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với A. chiều dài đoạn dây. B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. C cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. D cường độ dòng điện trong đoạn dây. Câu 5. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng
2 từ là 0,04 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 40 N. D. 0,4 N. Câu 6. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 7,5.10 –2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường sức từ là A. 5 0 . B. 30 0 . C. 60 0 . D. 90 0 . Câu 7. Một đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 8. Một đoạn dây có chiều dài 5cm, mang dòng điện I được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Biết từ trường có hướng hợp với chiều của cường độ dòng điện một góc 150 0 , lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 5.10 -3 N. Cường độ I có giá trị A.5 A. B. 10 A. C. 20 A. D. 15 A Câu 9. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 150 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 2 A thì lực từ có độ lớn là A. 15 N. B. 1,5 N. C. 10 N. D. 0 N. Câu 10. Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên dây dẫn khi góc α giữa dây dẫn và các đường sức từ phải bằng A. 0 0 B. 180 0 C. 60 0 D. 90 0 Câu 11. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6,0 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6,0 A. Câu 12. Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,60 A được đặt trong vùng từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,50 T, theo phương song song với phương của cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là A. 6,7 N. B. 0,30 N. C. 0,15 N. D. 0 N. Câu 13. Một dây dẫn thẳng có chiều dài 3,0 m mang dòng điện 6,0 A được đặt nằm ngang, hướng của dòng điện tạo với hướng bắc một góc 50 0 lệch về phía Tây. Tại điểm này, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất có độ lớn là 0,14.10 -4 T và hướng Bắc. Lực tác dụng lên dây có độ lớn là A. 0,28.10 -4 N. B. 2,5.10 -4 N. C. 1,9.10 -4 N. D. 1,6.10 -4 N. Câu 14. Một dây đồng dài 25 cm, có khối lượng là 10 g nằm trong từ trường 0,20 T. Cường độ dòng điện nhỏ nhất chạy qua dây gây ra lực từ có độ lớn bằng trọng lượng của dây là A. 1,3A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 4,9 A. Câu 15. Xét dây dẫn có chiều dài L, có dòng điện I chạy qua đặt tại điểm M trong từ trường, chịu tác dụng của lực điện từ F. Khi thay đổi L hoặc I thì F thay đổi nhưng tỉ số nào sau đây luôn không đổi? A. FI 2L . B. FI L . C. IL F . D. F IL . Câu 16. Phát biểu nào dưới đây đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
3 B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đối chiếu dòng điện. Câu 17. Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 18. Một Tesla bằng A.50 11NAm . B. 100 11NAm . C. 1 11NAm . D. 1000 11NAm . Câu 19. Khi góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với đoạn dậy dẫn có dòng điện là 090 thì lực từ tác dụng có giá trị là 0,4 N. Nếu thay đổi góc  nhỏ dần đến 0 0 , thì lực tác dụng thay đổi như thế nào? A. Lực cũng giảm dẫn đến 0. B. Lực tăng lên đến 0,8 N. C. Lực không đổi. D. Lực giảm xuống 0,2 N. Câu 20. Khung dây MNP mang dòng điện I = 10 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4 mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5 cm và tam giác MNP vuông cân tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN là A. 0,02 N. B. 2 N. C. 0,002 N. D. 0,2 N. Câu 21. Một đoạn dây dẫn thẳng dài L đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B→ sao cho dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi dòng điện qua dây có cường độ I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F 0 . Khi dòng điện qua dây lần lượt có cường độ là 1III ; 23III và 33III thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lần lượt là 122FF;FF và F 3 . Giá trị của F 3 là A. 0 3 2F F . B. 0 3 3F F . C. 303FF . D. 302FF . DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CHIỀU CỦA LỰC TỪ Câu 22. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 23. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trong ra ngoài (đối với mặt phẳng trang giấy), một từ trường đều với vectơ B→ có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ ngoài vào trong. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ phải sang trái. Câu 24. Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ A. F = 0 I B B. I B F I B F C. I F D. B I B→

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.