PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề Minh Hoạ - Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Tiếng Anh HCM Đề 17 Giải Chi Tiết.doc



Mark: Absolutely! We should prioritize further research on it. A. who B. that C. whom D. which Giải Thích: Kiến thức về MĐQH "Which" là đại từ quan hệ phù hợp để bổ nghĩa cho "compound". Các đại từ "who" và "whom" không phù hợp vì chúng chỉ người, không phải vật hay sự việc. Tạm Dịch: Lisa: Hợp chất mới, đã cho thấy triển vọng trong các thử nghiệm sơ bộ, có thể cách mạng hóa cách tiếp cận của chúng tôi. Mark: Chắc chắn rồi! Chúng ta nên ưu tiên nghiên cứu thêm về nó. 10. Sarah: The new marketing strategy is quite _________, and it could attract a younger audience. Tom: I agree, but we need to ensure it aligns with our brand values. A. attractive B. innovative C. effective D. traditional Giải Thích: Kiến thức về từ vựng "Innovative" có nghĩa là sáng tạo, mới mẻ, phù hợp nhất trong ngữ cảnh miêu tả chiến lược marketing có thể thu hút đối tượng trẻ hơn. Tạm Dịch: Sarah: Chiến lược tiếp thị mới khá sáng tạo và có thể thu hút đối tượng khán giả trẻ hơn. Tom: Tôi đồng ý, nhưng chúng ta cần đảm bảo nó phù hợp với các giá trị thương hiệu của chúng ta. 11. Rachel: We need to _________ the old software before the new system goes live. David: Right, and we should ensure everyone is trained on the new features. A. cut off B. phase out C. set up D. take over Giải Thích: Kiến thức về cụm động từ "Phase out" có nghĩa là từ từ loại bỏ một cái gì đó, rất phù hợp với ngữ cảnh loại bỏ phần mềm cũ trước khi hệ thống mới ra mắt. Tạm Dịch: Rachel: Chúng ta cần loại bỏ phần mềm cũ trước khi hệ thống mới đi vào hoạt động. David: Đúng vậy, và chúng ta nên đảm bảo mọi người đều được đào tạo về các tính năng mới. 12. Emma: The software update includes several new _________ that enhance performance. John: That's impressive! I look forward to seeing the improvements. A. algorithms B. update C. software D. performance Giải Thích: Kiến thức về từ vựng "Algorithms" là thuật toán, có thể là một phần trong bản cập nhật phần mềm giúp tăng cường hiệu suất. Các từ còn lại không phù hợp trong ngữ cảnh này. Tạm Dịch: Emma: Bản cập nhật phần mềm bao gồm một số thuật toán mới giúp tăng cường hiệu suất. John: Thật ấn tượng! Tôi mong chờ được thấy những cải tiến. 13. Lisa: "_________"
Mark: Yes, I believe we have prepared thoroughly. A. "I believe we need to finalize the timeline for the project first." B. "It's important to gather more feedback from the team before making a decision." C. "Do you think our team is ready to present the project to the stakeholders?" D. "We should consider the resources we have available for the next phase of the project." Giải Thích: Kiến thức về câu giao tiếp Đáp án: C (Do you think our team is ready to present the project to the stakeholders?) Đây là câu hỏi về sự sẵn sàng của đội ngũ, phù hợp với câu trả lời của Mark. Tạm Dịch: Lisa: "Bạn có nghĩ nhóm của chúng ta đã sẵn sàng trình bày dự án với các bên liên quan chưa?" Mark: Có, tôi tin là chúng ta đã chuẩn bị kỹ lưỡng. 14. Dr. Evans: "_________" Prof. Carter: "Yes, the methodological rigor in that study is particularly noteworthy." A. Did you read the latest case study on behavioral therapies? B. Have you examined the recent meta-analysis on cognitive behavioral interventions? C. Have you reviewed the longitudinal study about meditation practices? D. What's your take on the new clinical trial results? Giải Thích: Kiến thức về câu giao tiếp Đáp án: B (Have you examined the recent meta-analysis on cognitive behavioral interventions?) Câu hỏi này liên quan đến việc nghiên cứu một bài tổng hợp phân tích các can thiệp hành vi nhận thức, rất phù hợp với câu trả lời của Prof. Carter. Tạm Dịch: Dr. Evans: "Ông đã xem xét phân tích tổng hợp gần đây về các can thiệp hành vi nhận thức chưa?" Prof. Carter: "Có, tính nghiêm ngặt về phương pháp luận trong nghiên cứu đó đặc biệt đáng chú ý." II. Look at the sign or the notice. Choose the best answer (A, B, C, or D) for questions 15 and 16. (0.5 pt) 15. Which of the following statements best describes the implications of this sign? A. Tap water is treated and safe for all uses, including drinking. B. The sign suggests that tap water is safe for cooking but not for drinking. C. The sign indicates that tap water is safe for drinking but not for children.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.