Nội dung text 01 - Thi Thử THPT 2025.docx
1 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Hoàn thành chương trình cấp THPT. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%. - Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 27,5%; Hiểu: 40%; Vận dụng: 32,5%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả ời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: MA TRẬN SỐ 1: THEO ĐỀ THAM KHẢO THPT CỦA BỘ NĂM 2024-2025 Lớp Chương Chuyên đề Phần I Phần II Phần III Biết (8 câu) Hiểu (6 câu) VD (4 câu) Biết (3 ý) Hiểu (8 ý) VD (5 ý) Biết (0 ý) Hiểu (2 câu) VD (4 câu) 10 0,5đ (5%) Chương 3 Câu 5 Chương 4 Câu 5 11 1,5đ (15%) Chương 2 Câu 8 Chương 3 Câu 9 Chương 4 Câu 13 Câu 3b Câu 3c Câu 3d Chương 1 Câu 10 Câu 14 Câu 3a
2 12 8đ (80%) Chương 2 Câu 12 Câu 2a Câu 2d Câu 2b Câu 2c Câu 3 Câu 2 Chương 3 Câu 15 Câu 11 Câu 16 Câu 4 Chương 4 Câu 3 Câu 7 Chương 5 Câu 17 Câu 18 Câu 1c Câu 1a Câu 1d Câu 1b Chương 6 Câu 1 Câu 4 Câu 1 Chương 7 Câu 2 Câu 6 Chương 8 Câu 4a Câu 4b Câu 4c Câu 4d Câu 6 Biết chiếm 27,5% ; Hiểu chiếm 40% ; Vận Dụng chiếm 32,5% Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
4 Câu 7: (vận dụng) Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 (c) nX 3 + nX 4 → nylon-6,6 + 2nH 2 O (d) 2X 2 + X 3 → X 5 + 2H 2 O Phân tử khối của X 5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 8: (vận dụng) Phản ứng chuyển hóa hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo sơ đồ phản ứng: H 2 S + SO 2 S + H 2 O. Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hóa 1000 m 3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H 2 S/m 3 ) là A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0 g. Đáp án: 222232 1000.0,005 .3.27,06 3432 HSSOSHO m mgam Câu 9: (hiểu) Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X chỉ có hấp thụ đặc trưng ở 1715 cm -1 . Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. CH 3 COCH 3 . B. CH 3 CH 2 OH. C. CH 3 CH 2 CHO. D. C 6 H 5 CH 2 OH. Câu 10: (biết) Tên gọi của ester CH 3 COOC 2 H 5 là A. Ethyl formate. B. Ethyl acetate. C. Methyl acetate. D. Methyl formate. Câu 11: (hiểu) Cho dãy các chất: H 2 , H 2 NCH 2 COOH, C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 12: (biết) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước? A. Tristearin. B. Cellulose. C. Glucose. D. Tinh bột. Câu 13: (vận dụng) Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác), benzene tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, HNO 3 , Cl 2 , H 2 . B. HNO 3 , H 2 , Cl 2 , H 2 O. C. HNO 3 , Cl 2 , KMnO 4 , Br 2 . D. HNO 3 , H 2 , Cl 2 , O 2 . Câu 14: (biết) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 . B. C 15 H 31 COOCH 3 . C. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 . D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 15: (biết) Chất nào sau đây là amine bậc 2? A. H 2 N-CH 2 -NH 2. B. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 . C. CH 3 -NH-CH 3 . D. (CH 3 ) 3 N. Câu 16: (vận dụng) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: