Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3_Đề bài.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III A. TRẮC NGHIỆM 3.32. Căn bậc hai của 4 là A. 2. B. -2 . C. 2 và -2 . D. 2 và 2 . 3.33. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 . B. -7 . C. 7 và -7 . D. 7 và 7 . 3.34. Rút gọn biểu thức 3 3 (4 17) ta được A. 4 17 . B. 4 17 . C. 17 4 . D. 4 17 . 3.35. Độ dài đường kính (mét) của hình tròn có diện tích 2 4m sau khi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai bằng A. 2,26 . B. 2,50 . C. 1,13 . D. 1,12 . 3.36. Một vật rơi tự do từ độ cao 396,9m . Biết quãng đường chuyển động S (mét) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức 2 S 4,9t . Vật chạm đất sau A. 8 giây. B. 5 giây. C. 11 giây. D. 9 giây. B. TỰ LUẬN 3.37. Không sử dụng MTCT, tính giá trị của biểu thức 2 2 1 ( 3 2) 4(2 3) . 2 3 A 3.38. Cho biểu thức 2 4 ( 0, 4) 2 2 x A x x x x . a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A tại x 14 . 3.39. Biết rằng nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn được tính bởi công thức 2 Q I Rt , trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng đơn vị Joule J ; R là điện trở tính bằng đơn vị Ohm (),I là cường độ dòng điện tính bằng đơn vị Ampe (A), t là thời gian tính bằng giây (s). Dòng diện chạy qua một dây dẫn có R 10 trong thời gian 5 giây. a) Thay dấu "?" trong bảng sau bằng các giá trị thích hợp. b) Cường độ dòng điện là bao nhiêu Ampe để nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn đạt 800J ?
C. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau : a) 9 25 49 1 : : 3 : 16 36 8 8 b) 2 2 2 2 45,8 44,2 6 ( 2 1) ( 2 1) . Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau : a) 2 2 2 2 1 165 124 32 4 34 164 176 112 ; b) 5 6 1 2 3 6 1 2 3 . Bài 3. Rút gọn các biểu thức : a) 3 3 5 2 10 6 2 5 ; b) x x x y y x y y x y y x y y . Bài 4. Rút gọn biểu thức 2 9 3 2 1 5 6 2 3 x x x P x x x x . Bài 5. Cho biểu thức 2 1 3 11 3 3 9 x x x P x x x . a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với 7 4 3 4 x . Bài 6. Cho biểu thức 1 5 6 6 P : x 3 x 3 9 x x 2 . a) Rút gọn P . b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 7. Cho biểu thức 2 2 1 1 : 2 x y P xy x y x xy y . Chứng minh rằng với mọi giá trị của x và y làm cho biểu thức P có nghĩa thì giá trị của P không phụ thuộc vào x và y. Bài 8. Cho biểu thức 3 1 : 9 3 3 x x P x x x . a) Rút gọn P . b) Chứng minh rằng 1 P 3 . Bài 9. Cho biểu thức 1 2 2 : 1 1 x P x x x x . a) Rút gọn P .
b) Chứng minh rằng biểu thức P luôn luôn âm với mọi giá trị của x làm P xác định. Bài 10. Cho biểu thức 1 1 1 1 1 x x x P x x x x x . a) Rút gọn P . b) Chứng minh rằng biểu thức P luôn luôn không âm với mọi giá trị của x làm P xác định. Bài 11. Cho biểu thức x 1 x P : x x x x 1 . a) Rút gọn P . b) Tìm giá trị lớn nhất của P . Bài 12. Giải phương trình a) 2 25(3x 1) 10 ; b) 3 5 3 2 x x x x . Bài 13. Giải phương trình a) 2 5x (2x 1) 2 ; b) x 2 x 1 x .