PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 01_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.docx

ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng. A. Mỗi cung lượng giác  AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . B. Mỗi cung lượng giác  AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . C. Mỗi cung lượng giác  AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . D. Mỗi cung lượng giác  AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Câu 2: Giá trị cot89 6  là A. 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. –3 3 . Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 22cos2cossinaaa . B. 2cos212cosaa . C. 2cos212sinaa . D. 2cos22cos1aa . Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. coscos.sinsin.sinababab . B. sinsin.coscos.sinababab . C. sinsin.coscos.sinababab . D. coscos.cossin.sinababab . Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. tantantan. 1tantan ab ab ab    B. tan–tantan.abab C. tantantan. 1tantan ab ab ab    D. tantantan.abab Câu 6: Cho các hàm số cosyx , sinyx , tanyx , cotyx . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7: Tập xác định của hàm số tan2yx là A. \, 4   ℝℤDkk  . B. \, 42   ℝℤDkk . C. \, 2   ℝℤDkk  . D. \, 2   ℝℤDkk . Câu 8: Cho 3 đường thẳng 123,,ddd không cùng thuộc một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3 đường thẳng trên đồng quy . B. 3 đường thẳng trên trùng nhau . C. 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác . D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai . Câu 9: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , MN lần lượt là trung điểm AD và .BC Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là: A. .SD B. (SOO là tâm hình bình hành ).ABCD C. (SGG là trung điểm ).AB D. (SFF là trung điểm ).CD Câu 10: Cho hình hộp .ABCDABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. ABCD và ABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và BC chéo nhau. C. AC và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Câu 11: Chọn khẳng định đúng A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song. C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Câu 12: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,,,IJEF lần lượt là trung điểm ,SA,SB,SCSD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. .EF B. .DC C. .AD D. .AB PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hàm số   sin 1cos2 x fx mx  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khi 0m thì tập xác định của hàm số là Dℝ . b) Khi 1m thì phương trình 0fxxk , kℤ . c) Khi 1m thì hàm số yfx là hàm số lẻ. d) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi xℝ là 5 . Câu 2: Cho phương trình 2sin210x , các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phương trình có tập xác định Dℝ . b) Phương trình tương đương 2 sin2cos 3x  .
c) Tập nghiệm của phương trình là 7 2,2, 1212Skkk   ℤ . d) Tổng các nghiệm dương trong khoảng ; của phương trình là 17 12  . Câu 3: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C , KAMSO . Khi đó: a) AB là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và ABCD b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD c) Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng ABM là điểm K d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ABM là điểm N thuộc đường thẳng AK Câu 4: Cho hình chóp .SABCD đáy là hình bình hành tâm O , I là trung điểm của SC . Xét tính đúng sai các mệnh đề: a) Đường thẳng IO song song với SA . b) Mặt phẳng IBD cắt hình chóp .SABCD theo thiết diện là một tứ giác. c) Giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng SBD là trọng tâm của tam giác SBD . d) Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC là IO . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 0,68m . Câu 2: Một người chơi xích đu dao động quanh trục IO vuông góc với trục Ox trên mặt đất và A là hình chiếu của A trên trục Ox . Tọa độ của A trên trục Ox được gọi là li độ của A và (,)IOIA được gọi là li độ góc của A . Cho chiều dài xích đu là 4m và li độ của A bằng 2,5m . Biết xích đu lên cao nhất khi li độ góc bằng 2 , tính li độ tương ứng. Câu 3: Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m. Biết a tan b . Tính 2ab
Câu 4: Số giờ có ánh sáng của thành phố T ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số ()3sin(80)12 182dtt    với tℤ và 0365t . Bạn An muốn đi tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Câu 5: Phương trình sin24sin0xx có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;1000 Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Tính tỷ số IA IM HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.